Latest topics
9/5/2024, 2:29 pm
by
Chinhphuong
25/3/2024, 3:24 am
by
Amaori Kino
30/12/2023, 10:13 am
by
Akari no Kokoro
6/11/2023, 9:44 am
by
Akari no Kokoro
5/8/2023, 5:32 pm
by
Akari no Kokoro
28/4/2023, 8:01 pm
by
rlaghdtn1998
4/11/2022, 12:17 am
by
gigajet
14/8/2022, 3:28 pm
by
Akari no Kokoro
12/7/2022, 10:21 am
by
RedTheHalf-Demon
13/5/2022, 4:52 pm
by
Getsuga Bankai Tenshou
1/2/2022, 12:00 am
by
Akari no Kokoro
19/12/2021, 1:13 am
by
Akari no Kokoro
15/12/2021, 8:28 am
by
sucirpa
15/11/2021, 12:34 am
by
feint101
1/11/2021, 4:00 pm
by
Akari no Kokoro
30/10/2021, 9:31 am
by
Akari no Kokoro
12/10/2021, 1:06 am
by
Getsuga Bankai Tenshou
8/10/2021, 1:14 am
by
forestofsecrets
18/9/2021, 6:32 pm
by
caytretramdot
1/9/2021, 5:56 pm
by
kirito-123
16/8/2021, 11:56 pm
by
Hisurin Rain
15/8/2021, 1:18 am
by
cỉno
9/8/2021, 10:39 pm
by
RedTheHalf-Demon
24/7/2021, 9:51 pm
by
Katsuragi Rin
9/7/2021, 11:27 am
by
P2772
2/7/2021, 8:54 am
by
worstapple
1/7/2021, 11:37 am
by
Yuri Masumi
24/6/2021, 7:03 pm
by
corecombat
22/6/2021, 11:38 pm
by
diaoyezong
18/6/2021, 6:55 pm
by
caytretramdot
Danh sách nhân vật Labyrinth of Touhou 2 [Đang cập nhật 24/48]
Trang 3 trong tổng số 3 trang • 1, 2, 3
- Waifu
Akari no Kokoro
Member - Waifu Order : Nee,b1-10-998,b2-4-6,b3-25-4,b4-37-9,b5-13-5,b6-14-3,b7-15-1,b8-40-8,b9-43-10,b10-5-2,x11-58-14,u12-59-16,u13-60-15,a14-52-13,b15-53-12,b16-54-11,b17-16-999. :
Blaze bay bay!
Blaze Bay Posts : 4273Power : 15123Faith : 2270Ngày tham gia : 16/01/2015Địa điểm : Rhodes Island
Re: Danh sách nhân vật Labyrinth of Touhou 2 [Đang cập nhật 24/48]
Ibaraki Kasen
One-Armed, Horned Hermit
One-Armed, Horned Hermit
[tabs][tab="Chỉ số"]
Chỉ số | Chỉ số L1 (Tăng trưởng) |
HP | 119 (15.6) |
MP | 17 (1/12) |
Attack | 78 (14.8) |
Defense | 50 (9.2) |
Magic | 29 (5.0) |
Mind | 57 (10.6) |
Speed | 103 (10.0) |
Evasion | 25 |
[tab="Kháng trạng thái"]
Trạng thái | Kháng |
Poison | 40 |
Paralysis | 50 |
Heavy | 40 |
Shock | 40 |
Terror | 80 |
Silence | 20 |
Death | 80 |
Debuff | 40 |
[tab="Tương quan nguyên tố"]
Nguyên tố | Tương quan |
Fire | 144 |
Cold | 144 |
Wind | 144 |
Nature | 144 |
Mystic | 88 |
Spirit | 70 |
Dark | 70 |
Physical | 100 |
TP | 23 |
Hồi HP | 14 |
Hồi MP | 2 |
[tabs][tab="Spell Card"]
Tên | MP | Mục tiêu | Nguyên tố | Công thức sát thương | Cấp/Giá | Đặc biệt | Atrribute còn lại | Ghi chú |
Higekiri's Cursed Arm | 5 | Một kẻ thù | Dark | ((165% ATK) - (50% T.DEF)) * (1.5675 + (0.0825 * SLv)) | 5/5 | ACC +40, có thể gây hiệu ứng Terror và giảm ATK và SPD | 58% | Sức mạnh TRR: 16000, tỷ lệ TRR: 100% ATK và SPD debuff: -18%, tỷ lệ Debuff: 100% |
Echo of the Nine Forest Gods | 5 | Toàn bộ kẻ thù | Nature | ((132% ATK) - (50% T.DEF)) * (1.416 + (0.074 * SLv)) | 5/5 | ACC +24 | 40% | |
Diving Waltz of the Raijuu | 4 | Một kẻ thù | Wind | ((110% ATK) - (50% T.DEF)) * (1.90 + (0.10 * SLv)) | 5/5 | Có thể gây hiệu ứng Paralysis và giảm Mind. | 60% | Sức mạnh PAR: 5500, tỷ lệ PAR: 100% MND debuff: -24%, tỷ lệ Debuff: 100% |
Breath of the Hermit | 4 | Bản thân | Spirit | 5/5 | ATK, DEF, MAG, MND, and SPD +30% | 76% | Stat buff: 28 + (2 * SLv)% |
[tab="Skill"]
Tên | Cấp tối đa | Giá | Mô tả |
HP Boost | 5 | 2 | Tăng máu cơ bản. |
TP Boost | 5 | 2 | Tăng TP tối đa. |
Speed Boost | 5 | 2 | Tăng Speed. |
Motivated Heart | 2 | 5 | Người sử dụng sẽ nhận thêm (SLv * 6%) EXP. Chỉ kích hoạt khi trong đội (lẫn tiền tuyến hoặc hậu phương). Không cộng dồn với Hands-on Experience nhưng cộng dồn với các skill khác. |
Hands-on Experience | 2 | 5 | Người sử dụng sẽ nhận thêm (SLv * 12%) EXP. Chỉ kích hoạt khi trên tiền tuyến lúc cuối trận. Không cộng dồn với Motivated Heart nhưng cộng dồn với các skill khác. |
Ability to Guide Animals | 2 | 5 | Tăng sát thương lên kẻ địch hệ Animal khi Kasen ở trên tiền tuyến. Không cộng dồn với kỹ năng tương tự. |
Guts | 2 | 5 | Khi Kasen bị hạ gục, cô có (SLv * 25)% cơ hội tiêu thụ 10 TP và ở lại chiến trường với 1 HP. Không thể kích hoạt nếu không đủ TP. |
Fighting Spirit | 2 | 5 | Khi Kasen hành động, cô được một điểm "Fighting Spirit level" và nhận giảm sát thương đi (Fighting Spirit level * 5)%, đồng thời gây thêm (Fighting Spirit level * 5)% sát thương. Tối đa (SLv * 3) điểm. Mất tất cả điểm khi lui về hậu phương. |
Adversity | 2 | 5 | Khi Kasen bị hiệu ứng bất lợi, cô tăng (SLv * 10)% sát thương. |
Thankful Preaching | 1 | 10 | Đưa hiệu ứng Silence vào mọi đòn tấn công. |
Impact Attack | 1 | 10 | Đưa hiệu ứng Shock vào mọi đòn tấn công. |
Bình luận: Kasen là một nhân vật cực kỳ mạnh ở những tầng đầu, và bạn có thể sử dụng cô lúc đầu game bằng cách thua 12 trận. Có lẽ đó là lý do vì sao cô lại khoẻ đến vậy đầu game, để giúp người chơi chiến đấu phần nào dễ dàng hơn. Higekiri's Cursed Arm là một kỹ năng cực kỳ mạnh, nhất là khi cô đã học skill Fighting Spirit. Thankful Preaching và Impact Attack giúp đòn đánh của cô gây ra nhiều hiệu ứng hơn. Guts là một ván bài năm ăn năm thua, có thể cho cô một cơ hội sống sót khi đã bị hạ gục. Nhưng dù mạnh, cô không có nhiều MP, nên đưa cho cô trang bị tăng MP hoặc MP regen là rất quan trong. Subclass Transcendent giúp cô trở thành một nhân vật đỡ đòn kiêm tấn công.
Được sửa bởi Akari no Kokoro ngày 16/6/2016, 10:08 am; sửa lần 2.
- Waifu
Akari no Kokoro
Member - Waifu Order : Nee,b1-10-998,b2-4-6,b3-25-4,b4-37-9,b5-13-5,b6-14-3,b7-15-1,b8-40-8,b9-43-10,b10-5-2,x11-58-14,u12-59-16,u13-60-15,a14-52-13,b15-53-12,b16-54-11,b17-16-999. :
Blaze bay bay!
Blaze Bay Posts : 4273Power : 15123Faith : 2270Ngày tham gia : 16/01/2015Địa điểm : Rhodes Island
Re: Danh sách nhân vật Labyrinth of Touhou 2 [Đang cập nhật 24/48]
Nazrin
Little Dowser General
Little Dowser General
[tabs][tab="Chỉ số"]
Chỉ số | Chỉ số L1 (Tăng trưởng) |
HP | 102 (13.2) |
MP | 16 (1/19) |
Attack | 39 (7.0) |
Defense | 39 (7.0) |
Magic | 63 (11.8) |
Mind | 44 (8.0) |
Speed | 103 (10.0) |
Evasion | 24 |
[tab="Kháng trạng thái"]
Trạng thái | Kháng |
Poison | 24 |
Paralysis | 24 |
Heavy | 48 |
Shock | 0 |
Terror | 0 |
Silence | 64 |
Death | 0 |
Debuff | 12 |
[tab="Tương quan nguyên tố"]
Nguyên tố | Tương quan |
Fire | 100 |
Cold | 76 |
Wind | 124 |
Nature | 148 |
Mystic | 124 |
Spirit | 172 |
Dark | 76 |
Physical | 100 |
TP | 19 |
Hồi HP | 12 |
Hồi MP | 2 |
[tabs][tab="Spell Card"]
Tên | MP | Mục tiêu | Nguyên tố | Công thức sát thương | Cấp/Giá | Đặc biệt | Atrribute còn lại | Ghi chú |
Gold Rush | 3 | Một kẻ thù | Physical | ((200% MAG) - (50% T.MND)) * (1.064 + (0.056 * SLv)) | 5/5 | Nếu kẻ thù bị tiêu diệt bởi spell này, tăng 66% vàng nhận được từ nó. | 55% | |
Rare Metal Detector | 3 | Một kẻ thù | Wind | ((140% MAG) - (50% T.MND)) * (1.33 + (0.07 * SLv)) | 5/5 | Nếu kẻ thù bị tiêu diệt bởi spell này, tăng 100% tỷ lệ rơi vật phẩm từ nó. | 68% | |
Nazrin Pendulum | 3 | Một kẻ thù | Cold | ((110% MAG) - (50% T.MND)) * (2.09 + (0.11 * SLv)) | 5/5 | Nếu kẻ thù bị tiêu diệt bởi spell này, tăng 66% kinh nghiệm nhận được từ nó. | 55% |
[tab="Skill"]
Tên | Cấp tối đa | Giá | Mô tả |
Mind Boost | 5 | 2 | Tăng Mind. |
Speed Boost | 5 | 2 | Tăng Speed. |
Evasion Boost | 5 | 2 | Tăng Evasion. |
Motivated Heart | 2 | 5 | Người sử dụng sẽ nhận thêm (SLv * 6%) EXP. Chỉ kích hoạt khi trong đội (lẫn tiền tuyến hoặc hậu phương). Không cộng dồn với Hands-on Experience nhưng cộng dồn với các skill khác. |
Hands-on Experience | 2 | 5 | Người sử dụng sẽ nhận thêm (SLv * 12%) EXP. Chỉ kích hoạt khi trên tiền tuyến lúc cuối trận. Không cộng dồn với Motivated Heart nhưng cộng dồn với các skill khác. |
Myouren Temple Personnel | 1 | 7 | Khi Byakuren và Nazrin ở tiền tuyến, Nazrin nhận X% stat buff khi đến lượt Byakuren. |
Bishamonten's Blessing | 2 | 5 | Tăng sát thương lên kẻ địch hệ Divine khi Nazrin ở trên tiền tuyến. Không cộng dồn với kỹ năng tương tự. |
Dowsing | 1 | 12 | Tăng tỷ lệ nhặt vật phẩm lên 20%. |
Eyes that Perceive Reality | 1 | 7 | Khi Nazrin bị tấn công hoặc tấn công kẻ địch có buff, buff đó sẽ không được tính. |
Extra Steps | 1 | 12 | Khi Nazrin đồ sát kẻ thù, cô sẽ có lượt trở lại. |
Bình luận: Nazrin là một pháp sư chuyên về kết liễu kẻ thù. Mỗi spell card của cô đều mang một hiệu ứng khi giết đối thủ. Dowsing giúp đồng đội nhặt được nhiều vật phẩm hơn, đặc biệt cần thiết khi bạn cần nguyên liệu chế tạo trang bị, hoặc bạn chỉ đơn thuần đem bán nó lấy thêm vàng. Về cuối game, các boss của game mang hệ Divine, lúc này Bishamonten's Blessing thật sự phát huy tác dụng, công lực của mình. Cô có thể dùng subclass Sorcerer để tăng khả năng tác chiến phép thuật, hoặc subclass Trancendent để tăng đều các chỉ số công thủ, giúp cô có cơ hội sống sót trên chiến trường tốt hơn.
Được sửa bởi Akari no Kokoro ngày 16/6/2016, 10:09 am; sửa lần 1.
- Waifu
Akari no Kokoro
Member - Waifu Order : Nee,b1-10-998,b2-4-6,b3-25-4,b4-37-9,b5-13-5,b6-14-3,b7-15-1,b8-40-8,b9-43-10,b10-5-2,x11-58-14,u12-59-16,u13-60-15,a14-52-13,b15-53-12,b16-54-11,b17-16-999. :
Blaze bay bay!
Blaze Bay Posts : 4273Power : 15123Faith : 2270Ngày tham gia : 16/01/2015Địa điểm : Rhodes Island
Re: Danh sách nhân vật Labyrinth of Touhou 2 [Đang cập nhật 24/48]
Kagiyama Hina
Nagashi-bina of the Hidden God
Nagashi-bina of the Hidden God
[tabs][tab="Chỉ số"]
Chỉ số | Chỉ số L1 (Tăng trưởng) |
HP | 84 (10.6) |
MP | 14 (1/16) |
Attack | 24 (4.0) |
Defense | 48 (8.8) |
Magic | 64 (12.0) |
Mind | 71 (13.4) |
Speed | 102 (7.4) |
Evasion | 28 |
[tab="Kháng trạng thái"]
Trạng thái | Kháng |
Poison | 32 |
Paralysis | 32 |
Heavy | 0 |
Shock | 32 |
Terror | 64 |
Silence | 64 |
Death | 32 |
Debuff | 0 |
[tab="Tương quan nguyên tố"]
Nguyên tố | Tương quan |
Fire | 90 |
Cold | 90 |
Wind | 90 |
Nature | 120 |
Mystic | 180 |
Spirit | 60 |
Dark | 180 |
Physical | 90 |
TP | 16 |
Hồi HP | 12 |
Hồi MP | 2 |
[tabs][tab="Spell Card"]
Tên | MP | Mục tiêu | Nguyên tố | Công thức sát thương | Cấp/Giá | Đặc biệt | Atrribute còn lại | Ghi chú |
Biorhythm of the Misfortune God | 3 | Toàn bộ | Dark | Debuff ATK DEF MAG MND SPD của tất kẻ kẻ địch lẫn đồng minh | 5/5 | 60% | Debuff: -33% Tỷ lệ Debuff: 96 + (4*SLv)% | |
Pain Flow | 5 | Toàn bộ kẻ thù | Dark | ((150% MAG - 50% T.MND) * (0.95 + 0.05 * SLv)) | 5/5 | Tăng sát thương dựa trên số debuff Hina hiện có, sau khi sử dụng sẽ loại bỏ tát cả debuff khỏi Hina | 40% | |
Old Lady Ohgane's Fire | 4 | Một hàng kẻ thù | Fire | ((140% MAG - 50% T.MND) * (1.33 + 0.07 * SLv)) | 5/5 | Debuff ngẫu nhiên một trong 5 chỉ số ATK, DEF, MAG, MND, SPD đi -25% | 45% | Tỷ lệ Debuff: ((75 + (5*SLv))/3)% |
[tab="Skill"]
Tên | Cấp tối đa | Giá | Mô tả |
HP Boost | 5 | 2 | Tăng máu cơ bản. |
Defense Boost | 5 | 2 | Tăng Defense. |
Mind Boost | 5 | 2 | Tăng Mind. |
Motivated Heart | 2 | 5 | Người sử dụng sẽ nhận thêm (SLv * 6%) EXP. Chỉ kích hoạt khi trong đội (lẫn tiền tuyến hoặc hậu phương). Không cộng dồn với Hands-on Experience nhưng cộng dồn với các skill khác. |
Hands-on Experience | 2 | 5 | Người sử dụng sẽ nhận thêm (SLv * 12%) EXP. Chỉ kích hoạt khi trên tiền tuyến lúc cuối trận. Không cộng dồn với Motivated Heart nhưng cộng dồn với các skill khác. |
Warding Away Bad Luck | 2 | 5 | Khi Hinatrên tiền tuyến, giảm tỷ lệ bị hiệu ứng Debuff đi (SLv * 20)%, những ai bị thì hiệu ứng sẽ giảm đi (SLv * 20)%. |
Two-Way Curse | 2 | 5 | Khi Hina bị trúng hiệu ứng, tăng sát thương gây ra và giảm sát thương nhận vào đi (SLv * 12)%. |
Curse Reversal | 1 | 8 | Khi Hina bị debuff, cô sẽ nhận được một buff ngầm có giá trị gấp đôi giá trị debuff. Debuff của cô vẫn xuất hiện và không bị ghi đè. (Tức là nếu cô bị 50% ATK debuff, cô sẽ nhận được một buff ngầm (không hiển thị) với giá trị là 100% ATK, khi đó, tổng buff hiện có trên người cô là 50% ATK, nhưng vẫn xuất hiện dưới hình thức là debuff 50% ATK. Mục đích của skill này là để Hina có thể nhận buff thông qua debuff để kích hoạt các hiệu ứng cần có debuff như spell card "Pain Flow", nhưng không bị ảnh hưởng bởi những hiệu ứng bất lợi do debuff mang lại. Song cần nhớ rằng, do debuff tối đa chỉ được 50%, tương đương một buff 50%, nên cô vẫn yếu thế hơn so với những nhân vật có buff vì chỉ số buff có thể tăng đến 100%.) |
Misfortune Stockpilling | 2 | 5 | Khi Hina dùng kệnh Concentrate, cô sẽ chuyển (SLv * 33)% sức mạnh hiệu ứng debuff của tất cả đồng minh trên tiền tuyến về bản thân cô. |
Spinning More than Usual | 1 | 12 | Khi đến lượt Hina, và cô bị hiệu ứng Heavy, Terror hoặc Silence, tất cả những hiệu ứng ấy sẽ bị loại bỏ, cô được hồi phục 10MP và mọi chỉ số tăng 33% |
Role of Nagashi-bina | 2 | 6 | Khi đến lượt Hina, cô nhận debuff với sức mạnh (Slv * 6)% lên mỗi chỉ số chưa được buff. |
Bình luận: Hina là một trong những nhân vật khó sử dụng, song sẽ mang lại hiệu quả cực kỳ lớn nếu biết dùng đúng cách. Cô có lượng MND cao, khiến cô có thể đóng vai trò một người đỡ đòn phép tương tự Parsee. Nhưng đó chưa phải là tất cả những gì cô có thể làm. Mọi kỹ năng của cô đều liên quan đến debuff, từ việc debuff tất cả mọi người, kẻ địch lẫn đồng minh, từ việc hoán chuyển debuff thành buff trên người cô đến việc nhận debuff mỗi lượt, và một spell có khả năng gây sát thương cực kỳ cao nếu Hina có càng nhiều debuff, hoặc giảm xác suất và sức mạnh của debuff lên đồng minh xung quanh cô khiến subclass Hexer cực kỳ thích hợp, nếu không nói là subclass duy nhất cô có thể chọn để phát huy toàn bộ sức mạnh của mình. Với Hexer's Conversion, nếu trên người cô có debuff, thì mỗi lượt cô được hồi một lượng HP và MO, và việc Hina là nhân vật duy nhất chỉ nhận được 1/3 lượng HP và MP so với những nhân vật khác cũng đủ cho thấy sức mạnh tổng hợp giữa cô và subclass này.
Có một truyền thuyết kể về một người con gái trong bộ áo đỏ và mái tóc xanh một mình đánh Tenshi, và khiến cho Tenshi phải khóc thét vì độ trâu bò nhờ những kỹ năng này.
Spin, Hina, SPIN
Được sửa bởi Akari no Kokoro ngày 17/6/2016, 8:05 am; sửa lần 1.
- Waifu
Akari no Kokoro
Member - Waifu Order : Nee,b1-10-998,b2-4-6,b3-25-4,b4-37-9,b5-13-5,b6-14-3,b7-15-1,b8-40-8,b9-43-10,b10-5-2,x11-58-14,u12-59-16,u13-60-15,a14-52-13,b15-53-12,b16-54-11,b17-16-999. :
Blaze bay bay!
Blaze Bay Posts : 4273Power : 15123Faith : 2270Ngày tham gia : 16/01/2015Địa điểm : Rhodes Island
Re: Danh sách nhân vật Labyrinth of Touhou 2 [Đang cập nhật 24/48]
Kaenbyou Rin
Hell's Traffic Accident
Hell's Traffic Accident
[tabs][tab="Chỉ số"]
Chỉ số | Chỉ số L1 (Tăng trưởng) |
HP | 80 (10.0) |
MP | 14 (1/14) |
Attack | 63 (11.8) |
Defense | 30 (5.2) |
Magic | 58 (10.8) |
Mind | 52 (9.6) |
Speed | 104 (12.4) |
Evasion | 40 |
[tab="Kháng trạng thái"]
Trạng thái | Kháng |
Poison | 44 |
Paralysis | 44 |
Heavy | 22 |
Shock | 22 |
Terror | 66 |
Silence | 22 |
Death | 88 |
Debuff | 44 |
[tab="Tương quan nguyên tố"]
Nguyên tố | Tương quan |
Fire | 192 |
Cold | 56 |
Wind | 132 |
Nature | 56 |
Mystic | 96 |
Spirit | 152 |
Dark | 152 |
Physical | 96 |
TP | |
Hồi HP | 18 |
Hồi MP | 2 |
[tabs][tab="Spell Card"]
Tên | MP | Mục tiêu | Nguyên tố | Công thức sát thương | Cấp/Giá | Đặc biệt | Atrribute còn lại | Ghi chú |
Cat's Walk | 1 | Một kẻ thù | Physical | 140% ATK - 50% T.DEF | 5/5 | SHK(10000) | 90% | Tỷ lệ SHK:36 + (4*SLv)% |
Vengeful Cannibal Spirit | 4 | Một kẻ thù | Dark | 120%(ATK + MAG) - 60% T.DEF | 5/5 | TRR(10000) DEF -25% | 60% | Tỷ lệ TRR: 36 + (4*SLv)% Tỷ lệ DBF: 46 + (4*SLv)% |
Former Hell's Needle Hill | 4 | Một hàng kẻ thù | Physical | 225% ATK - 75% T.DEF | 5/5 | DEF -25% | 52% | Tỷ lệ DBF: Debuff rate: 56 + (4*SLv)% |
Blazing Wheel | 6 | Toàn bộ kẻ thù | Fire | 126%(ATK + MAG) - 70% T.MND | 5/5 | 0% |
[tab="Skill"]
Tên | Cấp tối đa | Giá | Mô tả |
Attack Boost | 5 | 2 | Tăng Attack. |
Magic Boost | 5 | 2 | Tăng Magic. |
Speed Boost | 5 | 2 | Tăng Speed. |
Motivated Heart | 2 | 5 | Người sử dụng sẽ nhận thêm (SLv * 6%) EXP. Chỉ kích hoạt khi trong đội (lẫn tiền tuyến hoặc hậu phương). Không cộng dồn với Hands-on Experience nhưng cộng dồn với các skill khác. |
Hands-on Experience | 2 | 5 | Người sử dụng sẽ nhận thêm (SLv * 12%) EXP. Chỉ kích hoạt khi trên tiền tuyến lúc cuối trận. Không cộng dồn với Motivated Heart nhưng cộng dồn với các skill khác. |
Earth Spirits Palace Party | 2 | 5 | Khi Rin ở tiền tuyến, Attack, Defense, Magic và Mind tăng lên (SLv * 8) % dựa vào số thành viên Earth Spirits Palace Party khác trên sân. Các thành viên khác gồm Utsuho và Satori. |
Hell's Necromancer | 2 | 4 | Khi Rin trên tiền tuyến, giảm tỷ lệ bị hiệu ứng Terror đi (SLv * 20)%, những ai bị thì hiệu ứng sẽ giảm đi (SLv * 20)%. |
Speedy Formation Change | 2 | 5 | Khi Rin đổi đội hình, thanh attribute của cô còn (7000 + (SLv * 1000)). |
Two-Way Curse | 2 | 4 | Khi Rin bị trúng hiệu ứng, tăng sát thương gây ra và giảm sát thương nhận vào đi (SLv * 12)%. |
Final Blow | 2 | 5 | Khi Rin tấn công kẻ địch bị trạng thái bất lợi, sát thương cô gây ra tăng (SLv * 16)%. |
Extra Attack | 2 | 7 | Khi Rin tấn công, dùng bài phép, hoặc tập trung, cô có (SLv * 16)% cơ hội lặp lại hành động đó. Nếu hành động ban đầu tiêu hao MP, hành động lặp lại sẽ không hao tổn. |
Apparition Carrier | 1 | 15 | Khi Rin tiêu diệt kẻ thù, cô hồi 33% HP và 1 MP, đồng thời tăng các chỉ số lên 20%. Không cộng dồn nếu tiêu diệt nhiều mục tiêu cùng lúc. |
Bình luận: Rin là một nhân vật với chiến thuật tác chiến tập trung vào tốc độ, đồng thời chỉ số MND của cô cũng tương đối cao. Trừ Blazing Wheel, các spell khác của Rin đều có thể phá rối đội hình kẻ thù. Cat's Walk là một spell có thời gian hồi ngắn, phối hợp với Speedy Formation Change, cô có thể nhanh chóng thay đổi đội hình, và là ba nhân vật duy nhất torng game có hiệu ứng phụ khi đổi đội hình, cùng với Rinnosuke và Keine. Extra Attack cho cô khả năng tấn công kẻ thù liên tục, trong khi lượng MP chỉ hao tổn cho lần tấn công đầu tiên. Nếu may mắn, cô có thể tấn công đến 6 hay 7 lần liên tục. Có Satori và Utsuho trong đội hình sẽ giúp cô tác chiến tốt hơn nhờ Earth Spirits Palace Party.
- Waifu
Akari no Kokoro
Member - Waifu Order : Nee,b1-10-998,b2-4-6,b3-25-4,b4-37-9,b5-13-5,b6-14-3,b7-15-1,b8-40-8,b9-43-10,b10-5-2,x11-58-14,u12-59-16,u13-60-15,a14-52-13,b15-53-12,b16-54-11,b17-16-999. :
Blaze bay bay!
Blaze Bay Posts : 4273Power : 15123Faith : 2270Ngày tham gia : 16/01/2015Địa điểm : Rhodes Island
Re: Danh sách nhân vật Labyrinth of Touhou 2 [Đang cập nhật 24/48]
Reiuji Utsuho
Scorching, Troublesome Divine Flame
Scorching, Troublesome Divine Flame
[tabs][tab="Chỉ số"]
Chỉ số | Chỉ số L1 (Tăng trưởng) |
HP | 101 (13.0) |
MP | 19 (1/14) |
Attack | 36 (6.4) |
Defense | 44 (8.0) |
Magic | 76 (14.4) |
Mind | 44 (8.0) |
Speed | 103 (9.6) |
Evasion | 12 |
[tab="Kháng trạng thái"]
Trạng thái | Kháng |
Poison | 24 |
Paralysis | 24 |
Heavy | 24 |
Shock | 24 |
Terror | 24 |
Silence | 24 |
Death | 24 |
Debuff | 24 |
[tab="Tương quan nguyên tố"]
Nguyên tố | Tương quan |
Fire | 220 |
Cold | 50 |
Wind | 144 |
Nature | 70 |
Mystic | 144 |
Spirit | 70 |
Dark | 100 |
Physical | 100 |
TP | 16 |
Hồi HP | 6 |
Hồi MP | 3 |
[tabs][tab="Spell Card"]
Tên | MP | Mục tiêu | Nguyên tố | Công thức sát thương | Cấp/Giá | Đặc biệt | Atrribute còn lại | Ghi chú |
Giga Flare | 8 | Toàn bộ kẻ thù | Mystic | 154% MAG - 6.2% T.MND | 5/5 | 24% | Hầu như bỏ qua MND của đối phương | |
Intense Nuclear Reaction | 4 | Toàn bộ kẻ thù | Fire | 154% MAG - 62% T.MND | 5/5 | MAG +20%, DEF, MND-12%, SPD -8% | 48% | Tự debuff bản thân |
Hell's Tokamak | 5 | Toàn bộ kẻ thù | Fire | 180% MAG - 100% T.MND | 5/5 | MND -18 - (2*Slv)% | 40% | Tỷ lệ Debuff: 110 + (2*SLv)% |
[tab="Skill"]
Name | Max Lvl | Cost | Description |
HP Boost | 5 | 2 | Tăng máu cơ bản. |
MP Boost | 5 | 2 | Tăng MP tối đa. |
Magic Boost | 5 | 2 | Tăng Magic. |
Motivated Heart | 2 | 5 | Người sử dụng sẽ nhận thêm (SLv * 6%) EXP. Chỉ kích hoạt khi trong đội (lẫn tiền tuyến hoặc hậu phương). Không cộng dồn với Hands-on Experience nhưng cộng dồn với các skill khác. |
Hands-on Experience | 2 | 5 | Người sử dụng sẽ nhận thêm (SLv * 12%) EXP. Chỉ kích hoạt khi trên tiền tuyến lúc cuối trận. Không cộng dồn với Motivated Heart nhưng cộng dồn với các skill khác. |
Earth Spirits Palace Party | 2 | 5 | Khi Utsuho ở tiền tuyến, Attack, Defense, Magic và Mind tăng lên (SLv * 8) % dựa vào số thành viên Earth Spirits Palace Party khác trên sân. Các thành viên khác gồm Rin và Satori. |
Blazing | 2 | 5 | Đồng đội gây thêm sát thương hệ Fire khi Utsuho ở tiền tuyến. |
Overheating | 1 | 10 | Khi Utsuho sử dụng một spell card tấn công, cô sẽ nhận một điểm overheat khiến spell card tiếp theo sẽ tốn thêm 1 MP và tăng 15% sức mạnh. Số điểm sẽ tiếp tục tăng lên miễn là Utsuho vẫn ở tiền tuyến. Toàn bộ điểm sẽ mất khi Utsuho về hậu phương. |
Fighting Spirit | 2 | 5 | Khi Utsuho hành động, cô được một điểm "Fighting Spirit level" và nhận giảm sát thương đi (Fighting Spirit level * 5)%, đồng thời gây thêm (Fighting Spirit level * 5)% sát thương. Tối đa (SLv * 3) điểm. Mất tất cả điểm khi lui về hậu phương. |
Sheer Force | 1 | 15 | Tất cả các đòn tấn công của Utsuho sẽ xuyên Status Resistances và Elemental Affinities. |
Bình luận: Utsuho là một pháp sư dồn sát thương, với cách chơi chính là bám trụ trên tiền tuyến để gia tăng sức mạnh spell từ Fighting Spirit và Overheating. Tuy vậy, do spell của cô ngốn khá nhiều MP và lượng MP của cô không quá lớn, nên cô cần tăng chỉ số hồi MP hoặc MP thông qua trang bị. Subclass thích hợp với Utsuho là Sorcerer cho việc chiến đấu hoặc Magician để duy trì lượng MP cần thiết.
- Waifu
Sponsored content
Trang 3 trong tổng số 3 trang • 1, 2, 3
Similar topics
» Danh sách các nhân vật trong Touhou
» Danh sách game Touhou sẽ ra mắt với PS4 và PS Vita được xác nhận
» [Music] Danh sách nhận P
» Nơi thống kê danh sách nhận P
» Danh sách Artbook Touhou
» Danh sách game Touhou sẽ ra mắt với PS4 và PS Vita được xác nhận
» [Music] Danh sách nhận P
» Nơi thống kê danh sách nhận P
» Danh sách Artbook Touhou
|
|