Latest topics
13/4/2024, 11:13 pm
by
Chinhphuong
25/3/2024, 3:24 am
by
Amaori Kino
30/12/2023, 10:13 am
by
Akari no Kokoro
6/11/2023, 9:44 am
by
Akari no Kokoro
5/8/2023, 5:32 pm
by
Akari no Kokoro
28/4/2023, 8:01 pm
by
rlaghdtn1998
4/11/2022, 12:17 am
by
gigajet
14/8/2022, 3:28 pm
by
Akari no Kokoro
12/7/2022, 10:21 am
by
RedTheHalf-Demon
13/5/2022, 4:52 pm
by
Getsuga Bankai Tenshou
1/2/2022, 12:00 am
by
Akari no Kokoro
19/12/2021, 1:13 am
by
Akari no Kokoro
15/12/2021, 8:28 am
by
sucirpa
15/11/2021, 12:34 am
by
feint101
1/11/2021, 4:00 pm
by
Akari no Kokoro
30/10/2021, 9:31 am
by
Akari no Kokoro
12/10/2021, 1:06 am
by
Getsuga Bankai Tenshou
8/10/2021, 1:14 am
by
forestofsecrets
18/9/2021, 6:32 pm
by
caytretramdot
1/9/2021, 5:56 pm
by
kirito-123
16/8/2021, 11:56 pm
by
Hisurin Rain
15/8/2021, 1:18 am
by
cỉno
9/8/2021, 10:39 pm
by
RedTheHalf-Demon
24/7/2021, 9:51 pm
by
Katsuragi Rin
9/7/2021, 11:27 am
by
P2772
2/7/2021, 8:54 am
by
worstapple
1/7/2021, 11:37 am
by
Yuri Masumi
24/6/2021, 7:03 pm
by
corecombat
22/6/2021, 11:38 pm
by
diaoyezong
18/6/2021, 6:55 pm
by
caytretramdot
Danh sách nhân vật Labyrinth of Touhou 2 [Đang cập nhật 24/48]
Trang 1 trong tổng số 3 trang • 1, 2, 3
- Waifu
Akari no Kokoro
Member - Waifu Order : Nee,b1-10-998,b2-4-6,b3-25-4,b4-37-9,b5-13-5,b6-14-3,b7-15-1,b8-40-8,b9-43-10,b10-5-2,x11-58-14,u12-59-16,u13-60-15,a14-52-13,b15-53-12,b16-54-11,b17-16-999. :
Blaze bay bay!
Blaze Bay Posts : 4273Power : 15123Faith : 2270Ngày tham gia : 16/01/2015Địa điểm : Rhodes Island
Danh sách nhân vật Labyrinth of Touhou 2 [Đang cập nhật 24/48]
Mục lục:
1/ Hakurei Reimu
2/ Kirisame Marisa
3/ Morichika Rinnosuke
4/ Kamishirasawa Keine
5/ Inubashiri Momiji
6/ Konpaku Youmu
7/ Tatara Kogasa
8/ Rumia
9/ Cirno
10/ Aki Minoriko
11/ Onozuka Komachi
12/ Chen
13/ Kawashiro Nitori
14/ Mizuhashi Parsee
15/ Wriggle Nightbug
16/ Houraisan Kaguya
17/ Fujiwara no Mokou
18/ Shameimaru Aya
19/ Mystia Lorelei
20/ Ibaraki Kasen
21/ Nazrin
22/ Kagiyama Hina
23/ Kaenbyou Rin
24/ Reiuji Utsuho
25/ Komeiji Satori
26/ Hoshiguma Yuugi
27/ Hong Meiling
28/ Alice Margatroid
29/ Patchouli Knowledge
30/ Yagokoro Eirin
31/ Reisen Udongein Inaba
32/ Kochiya Sanae
33/ Nagae Iku
34/ Ibuki Suika
35/ Yakumo Ran
36/ Remilia Scarlet
37/ Izayoi Sakuya
38/ Yasaka Kanako
39/ Moriya Suwako
40/ Hinanawi Tenshi
41/ Flandre Scarlet
42/ Saigyouji Yuyuko
43/ Kazami Yuuka
44/ Yakumo Yukari
45/ Hijiri Byakuren
46/ Shiki Eiki, Yamaxanadu
47/ Usami Renko
48/ Maribel Hearn
1/ Hakurei Reimu
2/ Kirisame Marisa
3/ Morichika Rinnosuke
4/ Kamishirasawa Keine
5/ Inubashiri Momiji
6/ Konpaku Youmu
7/ Tatara Kogasa
8/ Rumia
9/ Cirno
10/ Aki Minoriko
11/ Onozuka Komachi
12/ Chen
13/ Kawashiro Nitori
14/ Mizuhashi Parsee
15/ Wriggle Nightbug
16/ Houraisan Kaguya
17/ Fujiwara no Mokou
18/ Shameimaru Aya
19/ Mystia Lorelei
20/ Ibaraki Kasen
21/ Nazrin
22/ Kagiyama Hina
23/ Kaenbyou Rin
24/ Reiuji Utsuho
25/ Komeiji Satori
26/ Hoshiguma Yuugi
27/ Hong Meiling
28/ Alice Margatroid
29/ Patchouli Knowledge
30/ Yagokoro Eirin
31/ Reisen Udongein Inaba
32/ Kochiya Sanae
33/ Nagae Iku
34/ Ibuki Suika
35/ Yakumo Ran
36/ Remilia Scarlet
37/ Izayoi Sakuya
38/ Yasaka Kanako
39/ Moriya Suwako
40/ Hinanawi Tenshi
41/ Flandre Scarlet
42/ Saigyouji Yuyuko
43/ Kazami Yuuka
44/ Yakumo Yukari
45/ Hijiri Byakuren
46/ Shiki Eiki, Yamaxanadu
47/ Usami Renko
48/ Maribel Hearn
Được sửa bởi Akari no Kokoro ngày 16/6/2016, 12:01 pm; sửa lần 31.
- Waifu
Akari no Kokoro
Member - Waifu Order : Nee,b1-10-998,b2-4-6,b3-25-4,b4-37-9,b5-13-5,b6-14-3,b7-15-1,b8-40-8,b9-43-10,b10-5-2,x11-58-14,u12-59-16,u13-60-15,a14-52-13,b15-53-12,b16-54-11,b17-16-999. :
Blaze bay bay!
Blaze Bay Posts : 4273Power : 15123Faith : 2270Ngày tham gia : 16/01/2015Địa điểm : Rhodes Island
Re: Danh sách nhân vật Labyrinth of Touhou 2 [Đang cập nhật 24/48]
Hakurei Reimu
Flying Mysterious Shrine Maiden
Flying Mysterious Shrine Maiden
[tabs][tab="Chỉ số"]
Chỉ số | Chỉ số L1 (Tăng trưởng) |
HP | 96 (12.4) |
MP | 16 (1/12) |
Attack | 50 (9.2) |
Defense | 43 (7.8) |
Magic | 53 (9.8) |
Mind | 53 (9.8) |
Speed | 103 (8.8) |
Evasion | 8 |
Trạng thái | Kháng |
Poison | 25 |
Paralysis | 25 |
Heavy | 25 |
Shock | 25 |
Terror | 50 |
Silence | 50 |
Death | 75 |
Debuff | 50 |
Nguyên tố | Tương quan |
Fire | 110 |
Cold | 110 |
Wind | 110 |
Nature | 110 |
Mystic | 66 |
Spirit | 180 |
Dark | 144 |
Physical | 110 |
TP | 16 |
Hồi HP | 12 |
Hồi MP | 3 |
Tên | MP | Mục tiêu | Nguyên tố | Công thức sát thương | Cấp/Giá | Đặc biệt | Atrribute còn lại | Ghi chú |
Yin-Yang Orb | 2 | Một kẻ thù | Spirit | ((88% ATK + 88% MAG) - (50% T.DEF)) * (1.33 + (0.07 * SLv)) | 5/5 | Tăng cấp sẽ thêm hiệu ứng Paralysis. | 60% | Sức mạnh PAR: 4000 Tỉ lệ PAR: 60 + (SLv * 5)% |
Fantasy Seal | 5 | Toàn bộ kẻ thù | Spirit | ((120% ATK + 120% MAG) - (50% T.MND)) * (1.425 + (0.075 * SLv)) | 5/5 | 50% | ||
Exorcising Border | 8 | Toàn bộ đồng đội | Spirit | (66% MAG) * (0.95 + (0.05 * SLv)) | 5/5 | Hồi phục. | 32% | |
Great Hakurei Barrier | 7 | Toàn bộ đồng đội | Spirit | 585 | DEF, MND +42% | 48% | DEF và MND buff: 38 + (4 * SLv)% |
[tab="Skill"]
Tên | Cấp tối đa | Giá | Mô tả |
HP Boost | 5 | 2 | Tăng máu cơ bản. |
MP Boost | 5 | 2 | Tăng MP tối đa. |
Magic Boost | 5 | 2 | Tăng Magic. |
Motivated Heart | 2 | 5 | Người sử dụng sẽ nhận thêm (SLv * 6%) EXP. Chỉ kích hoạt khi trong đội (lẫn tiền tuyến hoặc hậu phương). Không cộng dồn với Hands-on Experience nhưng cộng dồn với các skill khác. |
Hands-on Experience | 2 | 5 | Người sử dụng sẽ nhận thêm (SLv * 12%) EXP. Chỉ kích hoạt khi trên tiền tuyến lúc cuối trận. Không cộng dồn với Motivated Heart nhưng cộng dồn với các skill khác. |
Main Character: Reimu | 2 | 5 | Khi đồng đội bị KO, tăng các chỉ số lên (SLv * 6%). Kích hoạt ở tiền tuyến hoặc hậu phương. |
Grand Incantation | 2 | 5 | Sau khi dùng Concentrate, đòn tấn công tiếp theo sẽ được nhân lên (1.6 + 0.4 * SLv). |
Hakurei's Divine Protection | 2 | 5 | Cuối trận, có (33% * SLv) tỉ lệ các thành viên được hồi 1 MP. |
Final Prayer | 2 | 5 | Khi Reimu bị KO, hồi máu cho các đồng đội trên tiền tuyến một lượng bằng (50% * SLv) HP. |
Armored Yin-Yang Orb | 2 | 5 | Đồng đội nhận giảm sát thương hệ Spirit khi Reimu ở tiền tuyến. |
Youkai Buster | 2 | 5 | Tăng sát thương lên kẻ địch hệ Youkai khi Reimu ở tiền tuyến. Không cộng dồn với kỹ năng tương tự. |
Bình luận: Một nhân vật cực kì quan trọng. Với hai spell với sức mạnh tương đối để dọn dẹp các trận chiến nhỏ, một spell hồi máu cho tất cả đồng đội và một spell buff DEF và MND. Reimu là một nhân vật không thể vắng mặt trong các trận đánh boss, và kể cả các trận đánh lẻ tẻ trong cây đại thụ. Tập trung skill point vào Exorcising Border và Great Hakurei Barrier, MP Boost và Magic Boost để nâng sức mạnh của chúng. Các skill khác của cô đa phần không hữu hiệu cho lắm nên tập trung vào các spell subclass. Cô đặc biệt thích hợp với subclass Healer hoặc Enhancer, đặc biệt vì như Rinnosuke, cô có một kỹ năng buff và một kỹ năng hôi máu, khiến enhancer có thể buff DEF và MND bằng hồi máu, và hồi máu bằng cách buff.
Được sửa bởi Akari no Kokoro ngày 16/6/2016, 8:46 am; sửa lần 21.
- Waifu
Akari no Kokoro
Member - Waifu Order : Nee,b1-10-998,b2-4-6,b3-25-4,b4-37-9,b5-13-5,b6-14-3,b7-15-1,b8-40-8,b9-43-10,b10-5-2,x11-58-14,u12-59-16,u13-60-15,a14-52-13,b15-53-12,b16-54-11,b17-16-999. :
Blaze bay bay!
Blaze Bay Posts : 4273Power : 15123Faith : 2270Ngày tham gia : 16/01/2015Địa điểm : Rhodes Island
Re: Danh sách nhân vật Labyrinth of Touhou 2 [Đang cập nhật 24/48]
Kirisame Marisa
Ordinary Black Magician
Ordinary Black Magician
[tabs][tab="Chỉ số"]
Chỉ số | Chỉ số L1 (Tăng trưởng) |
HP | 73 (9.0) |
MP | 22 (1/11) |
Attack | 19 (3.0) |
Defense | 29 (5.0) |
Magic | 69 (13.0) |
Mind | 64 (12.0) |
Speed | 103 (11.0) |
Evasion | 40 |
[tab="Kháng trạng thái"]
Trạng thái | Kháng |
Poison | 10 |
Paralysis | 10 |
Heavy | 80 |
Shock | 10 |
Terror | 10 |
Silence | 60 |
Death | 10 |
Debuff | 60 |
[tab="Tương quan nguyên tố"]
Nguyên tố | Tương quan |
Fire | 88 |
Cold | 88 |
Wind | 88 |
Nature | 88 |
Mystic | 200 |
Spirit | 164 |
Dark | 164 |
Physical | 100 |
TP | 15 |
Hồi HP | 9 |
Hồi MP | 3 |
[tabs][tab="Spell Card"]
Tên | MP | Mục tiêu | Nguyên tố | Công thức sát thương | Cấp/Giá | Đặc biệt | Atrribute còn lại | Ghi chú |
Magic Missile | 2 | Một kẻ thù | Mystic | ((160% MAG) - (50% T.MND)) * (1.14 + (0.06 * SLv) | 5/5 | 58% | ||
Asteroid Belt | 6 | Toàn bộ kẻ thù | Mystic | ((110% MAG) - (50% T.MND)) * (1.6625 + (0.0875 * SLv)) | 5/5 | 40% | ||
Master Spark | 27 | Toàn bộ kẻ thù | Mystic | ((200% MAG) - (50% T.MND)) * (2.28 + (0.12 * SLv)) | 5/5 | 0% | Hút cạn MP, sát thương càng tăng khi số MP tiêu hao càng nhiều. | |
Concentration | 3 | Bản thân | Mystic | 5/5 | MAG +24% | 88% | MAG buff: 21 + (3 * SLv)% |
[tab="Skill"]
Tên | Cấp tối đa | Giá | Mô tả |
MP Boost | 5 | 2 | Tăng MP tối đa. |
Magic Boost | 5 | 2 | Tăng Magic. |
Speed Boost | 5 | 2 | Tăng Speed. |
Motivated Heart | 2 | 5 | Người sử dụng sẽ nhận thêm (SLv * 6%) EXP. Chỉ kích hoạt khi trong đội (lẫn tiền tuyến hoặc hậu phương). Không cộng dồn với Hands-on Experience nhưng cộng dồn với các skill khác. |
Hands-on Experience | 2 | 5 | Người sử dụng sẽ nhận thêm (SLv * 12%) EXP. Chỉ kích hoạt khi trên tiền tuyến lúc cuối trận. Không cộng dồn với Motivated Heart nhưng cộng dồn với các skill khác. |
MAlice Cannon (Marisa) | 2 | 5 | Tăng (15% * SLv) cho Marisa khi Alice ở hậu phương. |
Main character - Marisa | 2 | 5 | Khi 5 đồng đội bị KO, mỗi lượt Marisa hồi (SLv) MP và tăng Attack, Defense, Magic, Mind, và Speed lên (10% * SLv). |
Sheer Force | 1 | 15 | Tất cả các đòn tấn công của Marisa sẽ xuyên Status Resistances và Elemental Affinities. |
Sudden Impulse | 2 | 5 | Nâng sát thương và giới hạn sát thương gây ra tối thiểu đến tối đa. |
Lively and Healthy | 2 | 5 | Các hiệu ứng status và debuff sẽ mất tác dụng nhanh hơn. |
Magic Training | 2 | 5 | Khi Marisa ở tiền tuyến, tăng (20% * SLv) sát thương Mystic cho đồng đội. |
Bình luận: Một trong những nhân vật dồn sát thương tốt, đồng thời rất hữu dụng trong việc dọn quái cản đường. Tuy nhiên, Marisa có máu rất yếu, dù chỉ số Evasion khá cao giúp cô có thể né được một số đòn tấn công, nhưng vẫn không giúp cô sống sót trên tiền tuyến quá lâu. tập trung nâng MAG, SPD và MP, đồng thời lấy điểm ở Sheer Force, và nếu dư SP, nâng Sudden Impulse. Cô thích hợp với subclass Sorcerer.
Được sửa bởi Akari no Kokoro ngày 16/6/2016, 8:54 am; sửa lần 9.
- Waifu
Akari no Kokoro
Member - Waifu Order : Nee,b1-10-998,b2-4-6,b3-25-4,b4-37-9,b5-13-5,b6-14-3,b7-15-1,b8-40-8,b9-43-10,b10-5-2,x11-58-14,u12-59-16,u13-60-15,a14-52-13,b15-53-12,b16-54-11,b17-16-999. :
Blaze bay bay!
Blaze Bay Posts : 4273Power : 15123Faith : 2270Ngày tham gia : 16/01/2015Địa điểm : Rhodes Island
Re: Danh sách nhân vật Labyrinth of Touhou 2 [Đang cập nhật 24/48]
Morichika Rinnosuke
Unmoving Used Goods Seller
Unmoving Used Goods Seller
[tabs][tab="Chỉ số"]
Chỉ số | Chỉ số L1 (Tăng trưởng) |
HP | 103 (13.4) |
MP | 9 (1/16) |
Attack | 40 (7.2) |
Defense | 40 (7.2) |
Magic | 40 (7.2) |
Mind | 40 (7.2) |
Speed | 102 (7.2) |
Evasion | 4 |
[tab="Kháng trạng thái"]
Trạng thái | Kháng |
Poison | 10 |
Paralysis | 20 |
Heavy | 30 |
Shock | 40 |
Terror | 50 |
Silence | 60 |
Death | 70 |
Debuff | 80 |
[tab="Tương quan nguyên tố"]
Nguyên tố | Tương quan |
Fire | 132 |
Cold | 132 |
Wind | 80 |
Nature | 80 |
Mystic | 80 |
Spirit | 80 |
Dark | 100 |
Physical | 144 |
[tabs][tab="Spell Card"]
Tên | MP | Mục tiêu | Nguyên tố | Công thức sát thương | Cấp/Giá | Đặc biệt | Atrribute còn lại | Ghi chú |
First Aid | 1 | Một đồng đội | Physical | (20% ATK + 20% MAG) * (0.95 + (0.05 * SLv)) | 5/5 | Hồi máu, loại bỏ PSN vàTRR, loại bỏ nhiều Status hơn ở cấp cao. | 70% | SLv2 loại bỏ Heavy; SLv3 loại bỏ Silence |
Battle Command | 2 | Một đồng đội | Physical | 5/5 | ATK, DEF, MAG, MND, and SPD +10% | 66% | Stat buff: 8 + (2 * SLv)% |
[tab="Skill"]
Tên | Cấp tối đa | Giá | Mô tả |
MP High Boost | 5 | 3 | Tăng một lượng lớn MP tối đa. |
TP High Boost | 5 | 6 | Tăng một lượng lớn TP tối đa. |
Attack High Boost | 5 | 6 | Tăng một lượng lớn Attack. |
Defense High Boost | 5 | 6 | Tăng một lượng lớn Defense |
Magic High Boost | 5 | 6 | Tăng một lượng lớn Magic |
Mind High Boost | 5 | 6 | Tăng một lượng lớn Mind |
Motivated Heart | 2 | 5 | Người sử dụng sẽ nhận thêm (SLv * 6%) EXP. Chỉ kích hoạt khi trong đội (lẫn tiền tuyến hoặc hậu phương). Không cộng dồn với Hands-on Experience nhưng cộng dồn với các skill khác. |
Hands-on Experience | 2 | 5 | Người sử dụng sẽ nhận thêm (SLv * 12%) EXP. Chỉ kích hoạt khi trên tiền tuyến lúc cuối trận. Không cộng dồn với Motivated Heart nhưng cộng dồn với các skill khác. |
Gensokyo's Shopkeeper | 10 | 1 | Tăng tỉ lệ rơi vật phẩm lên (SLv * 4%). Chỉ có tác dụng nếu Rinnosuke trong nhóm. Hiệu ứng giảm đi 1/2 nếu anh ở hậu phương. |
Keen-eyed Shop Owner Saga | 10 | 1 | Tăng số tiền nhận được sau mỗi trận đánh lên (SLv * 2%). Chỉ có tác dụng nếu Rinnosuke trong nhóm. Hiệu ứng giảm đi 1/2 nếu anh ở hậu phương. |
Effective Formation Change | 2 | 5 | Khi Rinnosuke dùng lệnh đổi vị trí, thành viên được đổi sẽ có điểm Attribute bằng (7500 + 800 * SLv). |
Weird Creatures Knowledge | 2 | 5 | Tăng sát thương lên kẻ địch hệ Other khi Rinnosuke ở trên tiền tuyến. Không cộng dồn với kỹ năng tương tự. |
Attack Debuff Add-On | 2 | 5 | Khi đến lượt Rinnosuke, kẻ địch sẽ nhận ( SLv * 4%) Attack Debuff. |
Magic Debuff Add-On | 2 | 5 | Khi đến lượt Rinnosuke, kẻ địch sẽ nhận ( SLv * 4%) Magic Debuff. |
Bình luận: Không như game đầu, Rinnosuke được thay đổi rất nhiều khiến anh không còn là MANnosuke như trước. Tuy vậy, anh sở hữu một kỹ năng hồi máu+giải thuật, cùng một kỹ năng buff. Tuy yếu, nhưng tốn rất ít MP, và giảm attribute bar ít. Ngoài ra, anh khá cứng cáp, có thể thành một bia đỡ đạn cho những cô gái phía sau. Anh không hề có spell tấn công khiến anh chỉ đảm nhận vai trò hỗ trợ và đỡ đòn, và chỉ số của anh cũng không quá cao như mong đợi. Dù vậy, tất cả các skill boost cùa anh đều là high boost, tăng chỉ số rất nhiều mặc dù ngốn skill point, và anh có thể tăng số lượng tiền và vật phẩm nhận được trong các trận đánh lẻ tẻ khiến anh hầu như luôn có mặt trong những cuộc chiến. Anh rất thích hợp với subclass Enhancer.
Một cách nhìn khác, do Rinnosuke là nhân vật duy nhất sở hữu [chỉ số] High Boost, và một trong số ít các nhân vật sở hữu chỉ số tăng trưởng ATK và MAG đều nhau, nên càng về cuối game, anh có thể đảm nhận vai trò đấu sỹ nếu dùng subclass Warrior, một pháp sư nếu dùng subclass Sorcerer. Thực chất, trừ subclass Gambler (và dưới một góc độ nào đó, Transcendent), anh có thể sử dụng tất cả mọi subclass tuỳ thuộc vào cách chơi, biến anh thành một nhân vật "Jack of all trade" như phần game trước.
Được sửa bởi Akari no Kokoro ngày 16/6/2016, 8:55 am; sửa lần 14.
- Waifu
Akari no Kokoro
Member - Waifu Order : Nee,b1-10-998,b2-4-6,b3-25-4,b4-37-9,b5-13-5,b6-14-3,b7-15-1,b8-40-8,b9-43-10,b10-5-2,x11-58-14,u12-59-16,u13-60-15,a14-52-13,b15-53-12,b16-54-11,b17-16-999. :
Blaze bay bay!
Blaze Bay Posts : 4273Power : 15123Faith : 2270Ngày tham gia : 16/01/2015Địa điểm : Rhodes Island
Re: Danh sách nhân vật Labyrinth of Touhou 2 [Đang cập nhật 24/48]
Kamishirasawa Keine
Half Beast of Knowledge and History
Half Beast of Knowledge and History
[tabs][tab="Chỉ số"]
Chỉ số | Chỉ số L1 (Tăng trưởng) |
HP | 109 (14.2) |
MP | 18 (1/14) |
Attack | 40 (7.2) |
Defense | 52 (9.6) |
Magic | 60 (11.2) |
Mind | 47 (8.6) |
Speed | 103 (9.3) |
Evasion | 12 |
[tab="Kháng trạng thái"]
Trạng thái | Kháng |
Poison | 30 |
Paralysis | 30 |
Heavy | 30 |
Shock | 30 |
Terror | 40 |
Silence | 40 |
Death | 40 |
Debuff | 40 |
[tab="Tương quan nguyên tố"]
Nguyên tố | Tương quan |
Fire | 120 |
Cold | 120 |
Wind | 120 |
Nature | 120 |
Mystic | 120 |
Spirit | 120 |
Dark | 60 |
Physical | 120 |
TP | 17 |
Hồi HP | 10 |
Hồi MP | 2 |
[tabs][tab="Spell Card"]
Tên | MP | Mục tiêu | Nguyên tố | Công thức sát thương | Cấp/Giá | Đặc biệt | Atrribute còn lại | Ghi chú |
Ancient History -Old History- | 5 | Toàn bộ kẻ thù | Dark | ((128% MAG) - (50% T.DEF)) * (1.216 + (0.064 * SLv)) | 5/5 | 51.2% | ||
New History -Next History- | 5 | toàn bộ kẻ thù | Spirit | ((128% MAG) - (50% T.DEF)) * (1.216 + (0.064 * SLv)) | 5/5 | 51.2% | ||
Three Treasures - Sword | 5 | Toàn bộ đồng đội | Physical | 5/5 | ATK, MAG +24% | 60% | ATK và MAG buff: 21 + (3 * SLv)% | |
Three Treasures - Mirror | 5 | Toàn bộ đồng đội | Physical | 5/5 | DEF, MND +24% | 60% | DEF và MND buff: 21 + (3 * SLv)% |
[tab="Skill"]
Tên | Cấp tối đa | Giá | Mô tả |
MP Boost | 5 | 2 | Tăng MP tối đa. |
TP Boost | 5 | 2 | Tăng TP tối đa. |
Magic Boost | 5 | 2 | Tăng Magic. |
Motivated Heart | 2 | 5 | Người sử dụng sẽ nhận thêm (SLv * 6%) EXP. Chỉ kích hoạt khi trong đội (lẫn tiền tuyến hoặc hậu phương). Không cộng dồn với Hands-on Experience nhưng cộng dồn với các skill khác. |
Hands-on Experience | 2 | 5 | Người sử dụng sẽ nhận thêm (SLv * 12%) EXP. Chỉ kích hoạt khi trên tiền tuyến lúc cuối trận. Không cộng dồn với Motivated Heart nhưng cộng dồn với các skill khác. |
With Mokou | 2 | 5 | Khi Keine và Mokou cùng trên tiền tuyến, Attack và Magic của Keine tăng (SLv * 15)%. |
Organized Formation | 1 | 10 | Khi Keine ở tiền tuyến và một đồng đội kể cả cô sử dụng lệnh formation, hồi 1 MP người dùng lệnh và người chuyển chỗ. |
Firm Defense | 2 | 5 | Khi bị tấn công, tăng Defense và Mind lên (SLv * 5)%. |
Teacher's Command | 2 | 6 | Khi đến lượt Keine, tất cả đồng đội trên tiền tuyến sẽ nhận (SLv * 6)% Mind buff. |
Historian's School | 1 | 10 | Tất cả đồng đội nhận thêm 6% EXP. Chỉ có tác dụng khi keine trong nhóm 12 người. |
Bình luận: Lúc đầu game, với hai spell tấn công diện rộng, cô là một nhân vật dọn quái tốt trong trường hợp Reimu và Marisa hết MP. Ngoài ra, cô rất cứng cáp nên có thể thanh một nhân vật đỡ đòn tốt. Tuy vậy, về cuối game, vai trò cô bị giới hạn lại trong việc đỡ đòn và hỗ trợ. Subclass Enhancer là một bắt buộc với cô, phối hợp với hai spell buff đồng đội có thể khiến cô thành một healer tốt nếu subclass skill Heart of Prayers đã được học. Ngoài ra, Organize Formation là một skill cần phải có để hồi MP trong những lần chuyển vị trí. Historian's School dùng để luyện cấp các nhân vật khó lên cấp. Ngoài ra, hãy nâng tối đa Three Treasures - Sword và Three Treasures - Mirror, lúc đấy, sức mạnh của Keine sẽ bộc phát thật sự.
Được sửa bởi Akari no Kokoro ngày 16/6/2016, 9:00 am; sửa lần 8.
- Waifu
Akari no Kokoro
Member - Waifu Order : Nee,b1-10-998,b2-4-6,b3-25-4,b4-37-9,b5-13-5,b6-14-3,b7-15-1,b8-40-8,b9-43-10,b10-5-2,x11-58-14,u12-59-16,u13-60-15,a14-52-13,b15-53-12,b16-54-11,b17-16-999. :
Blaze bay bay!
Blaze Bay Posts : 4273Power : 15123Faith : 2270Ngày tham gia : 16/01/2015Địa điểm : Rhodes Island
Re: Danh sách nhân vật Labyrinth of Touhou 2 [Đang cập nhật 24/48]
Inubashiri Momiji
Petty Patrol Tengu
Petty Patrol Tengu
[tabs][tab="Chỉ số"]
Chỉ số | Chỉ số L1 (Tăng trưởng) |
HP | 119 (15.6) |
MP | 9 (1/14) |
Attack | 72 (13.6) |
Defense | 68 (12.8) |
Magic | 16 (2.4) |
Mind | 48 (8.8) |
Speed | 103 (9.8) |
Evasion | 24 |
[tab="Kháng trạng thái"]
Trạng thái | Kháng |
Poison | 30 |
Paralysis | 30 |
Heavy | 30 |
Shock | 30 |
Terror | 20 |
Silence | 20 |
Death | 20 |
Debuff | 20 |
[tab="Tương quan nguyên tố"]
Nguyên tố | Tương quan |
Fire | 100 |
Cold | 70 |
Wind | 132 |
Nature | 132 |
Mystic | 70 |
Spirit | 100 |
Dark | 100 |
Physical | 132 |
TP | 20 |
Hồi HP | 15 |
Hồi MP | 2 |
[tabs][tab="Spell Card"]
Tên | MP | Mục tiêu | Nguyên tố | Công thức sát thương | Cấp/Giá | Đặc biệt | Atrribute còn lại | Ghi chú |
Rabies Bite | 3 | Một kẻ thù | Physical | ((150% ATK) - (50% T.DEF)) * (1.425 + (0.075 * SLv)) | 5/5 | 60% | ||
Expellee's Canaan | 4 | Toàn bộ kẻ thù | Wind | ((112% ATK) - (50% T.DEF)) * (1.71 + (0.09 * SLv)) | 5/5 | 50% |
[tab="Skill"]
Tên | Cấp tối đa | Giá | Mô tả |
HP Boost | 5 | 2 | Tăng máu cơ bản. |
Attack Boost | 5 | 2 | Tăng Attack. |
Defense Boost | 5 | 2 | Tăng Defense. |
Motivated Heart | 2 | 5 | Người sử dụng sẽ nhận thêm (SLv * 6%) EXP. Chỉ kích hoạt khi trong đội (lẫn tiền tuyến hoặc hậu phương). Không cộng dồn với Hands-on Experience nhưng cộng dồn với các skill khác. |
Hands-on Experience | 2 | 5 | Người sử dụng sẽ nhận thêm (SLv * 12%) EXP. Chỉ kích hoạt khi trên tiền tuyến lúc cuối trận. Không cộng dồn với Motivated Heart nhưng cộng dồn với các skill khác. |
Ability to See Far Distances | 2 | 5 | Khi Momiji trên tiền tuyến, tăng Accuracy của đồng đội lên (SLv * 25)%. |
Tengu's Watchful Eye | 2 | 5 | Tăng sát thương lên kẻ địch hệ Flying khi Momiji ở trên tiền tuyến. Không cộng dồn với kỹ năng tương tự. Chú ý: Skill bị lỗi không hoạt động. |
Accelerate | 1 | 10 | Khi đến lượt Momiji, cô nhận 10% Speed buff. |
Eyes that Perceive Reality | 1 | 7 | Khi Momiji bị tấn công hoặc tấn công kẻ địch có buff, buff đó sẽ không được tính. |
Instant Attack | 1 | 12 | Khi Momiji từ hậu phương ra tiền tuyến, điểm Attribute được đưa lên 10000 (tức có lượt ngay lập tức). |
Bình luận: Momiji, sở hữu tốc độ, lượng Defense cao ngất ngưởng và sát thương khiến cô là một người đỡ đòn, tấn công khá tốt tuy bị giới hạn bởi lượng MP thấp và gói gọn trong hai đòn đánh. Accelerate, Ability to See Far Distances và Instant Attack là hai skill nên học để tạo cho cô và đồng đội một lợi thế trên chiến trường. Ngoài ra, subclass Warrior hoặc subclass Guardian rất thích hợp với cô nếu bạn muốn biến cô lần lượt thành một đấu sỹ hay một người đỡ đòn.
Được sửa bởi Akari no Kokoro ngày 16/6/2016, 9:03 am; sửa lần 7.
- Waifu
Akari no Kokoro
Member - Waifu Order : Nee,b1-10-998,b2-4-6,b3-25-4,b4-37-9,b5-13-5,b6-14-3,b7-15-1,b8-40-8,b9-43-10,b10-5-2,x11-58-14,u12-59-16,u13-60-15,a14-52-13,b15-53-12,b16-54-11,b17-16-999. :
Blaze bay bay!
Blaze Bay Posts : 4273Power : 15123Faith : 2270Ngày tham gia : 16/01/2015Địa điểm : Rhodes Island
Re: Danh sách nhân vật Labyrinth of Touhou 2 [Đang cập nhật 24/48]
Konpaku Youmu
Half-Human Half-Phantom Gardener
Half-Human Half-Phantom Gardener
[tabs][tab="Chỉ số"]
Chỉ số | Chỉ số L1 (Tăng trưởng) |
HP | 126 (16.7) |
MP | 12 (1/9) |
Attack | 69 (13.0) |
Defense | 52 (9.6) |
Magic | 16 (2.4) |
Mind | 28 (4.8) |
Speed | 103 (9.6) |
Evasion | 20 |
[tab="Kháng trạng thái"]
Trạng thái | Kháng |
Poison | 16 |
Paralysis | 64 |
Heavy | 0 |
Shock | 32 |
Terror | 0 |
Silence | 0 |
Death | 80 |
Debuff | 16 |
[tab="Tương quan nguyên tố"]
Nguyên tố | Tương quan |
Fire | 72 |
Cold | 132 |
Wind | 100 |
Nature | 100 |
Mystic | 72 |
Spirit | 200 |
Dark | 188 |
Physical | 132 |
TP | 18 |
Hồi HP | 10 |
Hồi MP | 3 |
[tabs][tab="Spell Card"]
Tên | MP | Mục tiêu | Nguyên tố | Công thức sát thương | Cấp/Giá | Đặc biệt | Atrribute còn lại | Ghi chú |
Present Life Slash | 4 | Một kẻ thù | Physical | ((140% ATK) - (50% T.DEF)) * (1.33 + (0.07 * SLv)) | 5/5 | 56.7% | ||
Slash of Eternity | 10 | Một kẻ thù | Physical | ((180% ATK) - (50% T.DEF)) * (1.33 + (0.07 * SLv)) | 5/5 | 18% | ||
God's Slash of Karma Wind | 11 | Toàn bộ kẻ thù | Wind | ((128% ATK) - (50% T.DEF)) * (1.71 + (0.09 * SLv)) | 5/5 | 56% | ||
Slash Clearing the Six Senses | 9 | Toàn bộ kẻ thù | Nature | ((100% ATK) - (50% T.DEF)) * (1.90 + (0.10 * SLv)) | 5/5 | 40% |
[tab="Skill"]
Tên | Cấp tối đa | Giá | Mô tả |
Attack Boost | 5 | 2 | Tăng Attack. |
Defense Boost | 5 | 2 | Tăng Defense. |
Mind Boost | 5 | 2 | Tăng Mind. |
Motivated Heart | 2 | 5 | Người sử dụng sẽ nhận thêm (SLv * 6%) EXP. Chỉ kích hoạt khi trong đội (lẫn tiền tuyến hoặc hậu phương). Không cộng dồn với Hands-on Experience nhưng cộng dồn với các skill khác. |
Hands-on Experience | 2 | 5 | Người sử dụng sẽ nhận thêm (SLv * 12%) EXP. Chỉ kích hoạt khi trên tiền tuyến lúc cuối trận. Không cộng dồn với Motivated Heart nhưng cộng dồn với các skill khác. |
Regeneration | 1 | 10 | Khi đến lượt Youmu, cô hồi máu bằng 10% HP tối đa của cô. |
Those Who Live in the Underworld | 2 | 5 | Tăng sát thương lên kẻ địch hệ Ghost khi Youmu ở trên tiền tuyến. Không cộng dồn với kỹ năng tương tự. Chú ý: Skill bị lỗi không hoạt động. |
Dexterity | 1 | 7 | Khi Youmu bị Attack/Magic debuff, debuff đó sẽ được tính như một buff. |
Mental Concentration | 4 | 4 | Tăng lượng MP hồi bằng Concentration lên (SLv * 1). |
Meikyo Shisui | 2 | 5 | Khi đến lượt Youmu và HP cô đầy, tất cả stat tăng (SLv * 6)%. |
Desperation | 2 | 5 | Khi Youmu HP dưới (20 + SLv * 20)%, tăng tất cả stat lên 25%. |
Bình luận: Youmu là một kiếm sỹ, với bộ kỹ năng mạnh mẽ, dù bị giới hạn bởi lượng MP thấp và kỹ năng hao tốn MP, nhưng cô lại có thể hồi MP nhanh. Regeneration giúp cô bám trụ, trong khi Desperation cho cô một lượng sát thương lớn khi HP dưới 40%/60% tuỳ theo cấp độ đã học. Slash of Eternity gây sát thương cực kì lớn, nhưng hao tổn MP và Attribute cực kì nhiều nên phải cân nhắc trước khi sử dụng. Cô rất thích hợp với subclass Monk nhờ Body Revitalization cho cô hồi 4% HP tối đa mỗi lượt, đồng thời buff các stat lên 4% trong khi Dexterity Training giảm lượng Attribute cần tiêu hao đi 10% cho mọi nước đi trừ hoán chuyển vị trí.
Được sửa bởi Akari no Kokoro ngày 16/6/2016, 9:06 am; sửa lần 8.
- Waifu
Akari no Kokoro
Member - Waifu Order : Nee,b1-10-998,b2-4-6,b3-25-4,b4-37-9,b5-13-5,b6-14-3,b7-15-1,b8-40-8,b9-43-10,b10-5-2,x11-58-14,u12-59-16,u13-60-15,a14-52-13,b15-53-12,b16-54-11,b17-16-999. :
Blaze bay bay!
Blaze Bay Posts : 4273Power : 15123Faith : 2270Ngày tham gia : 16/01/2015Địa điểm : Rhodes Island
Re: Danh sách nhân vật Labyrinth of Touhou 2 [Đang cập nhật 24/48]
Tatara Kogasa
Cheery Forgotten Umbrella
Cheery Forgotten Umbrella
[tabs][tab="Chỉ số"]
Chỉ số | Chỉ số L1 (Tăng trưởng) |
HP | 99 (12.8) |
MP | 14 (1/17) |
Attack | 66 (12.4) |
Defense | 58 (10.8) |
Magic | 26 (4.4) |
Mind | 39 (7.0) |
Speed | 102 (8.0) |
Evasion | 10 |
[tab="Kháng trạng thái"]
Trạng thái | Kháng |
Poison | 40 |
Paralysis | 20 |
Heavy | 20 |
Shock | 128 |
Terror | 0 |
Silence | 40 |
Death | 40 |
Debuff | 20 |
[tab="Tương quan nguyên tố"]
Nguyên tố | Tương quan |
Fire | 75 |
Cold | 175 |
Wind | 100 |
Nature | 100 |
Mystic | 125 |
Spirit | 50 |
Dark | 200 |
Physical | 75 |
TP | 14 |
Hồi HP | 12 |
Hồi MP | 2 |
[tabs][tab="Spell Card"]
Tên | MP | Mục tiêu | Nguyên tố | Công thức sát thương | Cấp/Giá | Đặc biệt | Atrribute còn lại | Ghi chú |
Karakasa Surprising Flash | 5 | Toàn bộ kẻ thù | Nature | ((110% ATK) - (50% T.DEF)) * (1.33 + (0.07 * SLv)) | 5/5 | Có thể gây hiệu ứng Terror và Shock. | 42% | Sức mạnh TRR: 11200 + (0800 * Slv), tỷ lệ TRR: 40% Sức mạnh SHK: 1, tỷ lệ SHK: 40% |
A Rainy Night's Ghost Story | 4 | Một kẻ thù | Dark | ((160% ATK) - (50% T.DEF)) * (1.52 + (0.08 * SLv)) | 5/5 | Có thể gây hiệu ứng Terror và giảm Mind. | 59.5% | Sức mạnh TRR: 18800 + (1200 * Slv), tỷ lệ TRR: 55% MND debuff: -27 - (3 * Slv)%, tỷ lệ Debuff: 100% |
Drizzling Large Raindrops | 3 | Một hàng kẻ thù | Cold | ((125% ATK) - (50% T.DEF)) * (1.425 + (0.075 * SLv)) | 5/5 | 66.2% |
[tab="Skill"]
Tên | Cấp tối đa | Giá | Mô tả |
TP Boost | 5 | 2 | Tăng TP tối đa. |
Attack Boost | 5 | 2 | Tăng Attack. |
Evasion Boost | 5 | 2 | Tăng Evasion. |
Motivated Heart | 2 | 5 | Người sử dụng sẽ nhận thêm (SLv * 6%) EXP. Chỉ kích hoạt khi trong đội (lẫn tiền tuyến hoặc hậu phương). Không cộng dồn với Hands-on Experience nhưng cộng dồn với các skill khác. |
Hands-on Experience | 2 | 5 | Người sử dụng sẽ nhận thêm (SLv * 12%) EXP. Chỉ kích hoạt khi trên tiền tuyến lúc cuối trận. Không cộng dồn với Motivated Heart nhưng cộng dồn với các skill khác. |
Ability to Surprise Humans | 1 | 10 | Mọi đòn tấn công gây Terror, và những đòn nào có thể gây Terror sẽ tăng sức mạnh hiệu ứng. |
Easygoing | 1 | 5 | Hồi HP khi dùng lệnh Concentrate, và tăng gấp đôi tốc độ hồi HP ở hậu phương. |
Sheer Force | 1 | 15 | Tất cả các đòn tấn công của Kogasa sẽ xuyên Status Resistances và Elemental Affinities. |
Heart of Perseverance | 2 | 5 | Khi bị tấn công, Kogasa có tỷ lệ hồi 1 MP, nâng diểm skill này tăng gấp đôi lượng MP hồi. |
Troubled Forgotten Item | 2 | 6 | Khi tấn công kẻ địch mang hiệu ứng Terror, hồi (SLv) MP và tăng (SLv * 10)% tất cả stat cho cô. |
Bình luận: Một vài điều nên nhớ để dùng Kogasa hết công lực là tăng tối đa skill Troubled Forgotten Item , Sheer Force và Ability to Surprise Humans . Easygoing và Heart of Perseverance giúp cô bám trụ trên tiền tuyến. Ngoài ra, hãy dùng subclass Toxicologist để tăng sức mạnh các Status. Mặt khác, Parsee là một nhân vật dựa vào TRR để gây sát thương nặng nề, nên cặp Parsee và Kogasa là một cặp đôi mạnh, đặc biệt với những kẻ thù yêu sức với DRK và TRR, vốn lần lượt là nguyên tố và hiệu ứng tấn công chính của kogasa và Parsee.
Được sửa bởi Akari no Kokoro ngày 16/6/2016, 9:15 am; sửa lần 7.
- Waifu
Akari no Kokoro
Member - Waifu Order : Nee,b1-10-998,b2-4-6,b3-25-4,b4-37-9,b5-13-5,b6-14-3,b7-15-1,b8-40-8,b9-43-10,b10-5-2,x11-58-14,u12-59-16,u13-60-15,a14-52-13,b15-53-12,b16-54-11,b17-16-999. :
Blaze bay bay!
Blaze Bay Posts : 4273Power : 15123Faith : 2270Ngày tham gia : 16/01/2015Địa điểm : Rhodes Island
Re: Danh sách nhân vật Labyrinth of Touhou 2 [Đang cập nhật 24/48]
Rumia
Youkai of the Dusk
Youkai of the Dusk
[tabs][tab="Chỉ số"]
Chỉ số | Chỉ số L1 (Tăng trưởng) |
HP | 80 (10.0) |
MP | 16 (1/16) |
Attack | 24 (4.0) |
Defense | 34 (6.0) |
Magic | 60 (11.2) |
Mind | 64 (12.0) |
Speed | 102 (7.8) |
Evasion | 32 |
[tab="Kháng trạng thái"]
Trạng thái | Kháng |
Poison | 10 |
Paralysis | 50 |
Heavy | 10 |
Shock | 10 |
Terror | 10 |
Silence | 50 |
Death | 50 |
Debuff | 100 |
[tab="Tương quan nguyên tố"]
Nguyên tố | Tương quan |
Fire | 92 |
Cold | 112 |
Wind | 112 |
Nature | 92 |
Mystic | 148 |
Spirit | 56 |
Dark | 192 |
Physical | 100 |
TP | 13 |
Hồi HP | 10 |
Hồi MP | 2 |
[tabs][tab="Spell Card"]
Tên | MP | Mục tiêu | Nguyên tố | Công thức sát thương | Cấp/Giá | Đặc biệt | Atrribute còn lại | Ghi chú |
Moonlight Ray | 3 | Một kẻ thù | Mystic | ((180% MAG) - (50% T.MND)) * (1.71 + (0.09 * SLv)) | 5/5 | 66% | ||
Dark Side of the Moon | 3 | Toàn bộ kẻ thù | Dark | (100% MAG) * (0.95 + (0.05 * SLv)) | 5/5 | 60% | ||
Demarcation | 6 | Toàn bộ đồng đội | Dark | (33% MAG) * (0.95 + (0.05 * SLv)) | 5/5 | Hồi HP và giảm hiệu ứng debuff | 40% |
[tab="Skill"]
Tên | Cấp tối đa | Giá | Mô tả |
Magic Boost | 5 | 2 | Tăng Magic. |
Speed Boost | 5 | 2 | Tăng Speed. |
Affinity Boost | 5 | 2 | Tăng Affinity. |
Motivated Heart | 2 | 5 | Người sử dụng sẽ nhận thêm (SLv * 6%) EXP. Chỉ kích hoạt khi trong đội (lẫn tiền tuyến hoặc hậu phương). Không cộng dồn với Hands-on Experience nhưng cộng dồn với các skill khác. |
Hands-on Experience | 2 | 5 | Người sử dụng sẽ nhận thêm (SLv * 12%) EXP. Chỉ kích hoạt khi trên tiền tuyến lúc cuối trận. Không cộng dồn với Motivated Heart nhưng cộng dồn với các skill khác. |
Team ⑨ | 2 | 5 | Khi Rumia ở tiền tuyến, Attack, Defense, Magic và Mind của cô tăng lên (SLv * 12)% và Speed của cô tăng lên (SLv * 6)% dựa vào số thành viên Team ⑨ khác trên sân. Các thành viên khác gồm Cirno, Mystia và Wriggle. |
Realm of Eternal Darkness | 2 | 5 | Đồng đội nhận giảm sát thương Dark nếu Rumia trên tiền tuyến. |
Youkai’s Knowledge | 2 | 5 | Tăng sát thương lên kẻ địch hệ Humanoid khi Rumia ở trên tiền tuyến. Không cộng dồn với kỹ năng tương tự. |
Piercing Attack | 2 | 5 | Mọi kỹ năng của Rumia mang hiệu ứng xuyên phòng ngự. |
Darkness Manipulation | 2 | 5 | Giảm tỉ lệ gặp quái cản đường đi (SLv*12)%. Cộng dồn với các kỹ năng khác nhưng tối đa ở mức 75%. |
Bình luận: Thoạt nhìn, Rumia giống như một phiên bản dỏm của Marisa. Nhưng Dark Side of The Moon của cô là một trong những kỹ năng gây sát thương nguyên tố Dark tốt, và hoàn toàn bỏ qua Mind của đối phương. Demarcation là kỹ năng hồi máu nhóm, đồng thời giảm hiệu ứng DBF lên đồng đội. Tuy kỹ năng cô có phần yếu, subclass Gambler sẽ hoàn toàn biến cô thành một khẩu pháo 125mm bắn đạn APFSDS lõi wolfram đục thẳng hàng phòng ngự đối phương, tuy cô sẽ trở nên mỏng manh hơn bao giờ hết, và mọi spell card hao tốn gấp đôi lượng MP.
Được sửa bởi Akari no Kokoro ngày 16/6/2016, 9:18 am; sửa lần 8.
- Waifu
Akari no Kokoro
Member - Waifu Order : Nee,b1-10-998,b2-4-6,b3-25-4,b4-37-9,b5-13-5,b6-14-3,b7-15-1,b8-40-8,b9-43-10,b10-5-2,x11-58-14,u12-59-16,u13-60-15,a14-52-13,b15-53-12,b16-54-11,b17-16-999. :
Blaze bay bay!
Blaze Bay Posts : 4273Power : 15123Faith : 2270Ngày tham gia : 16/01/2015Địa điểm : Rhodes Island
Re: Danh sách nhân vật Labyrinth of Touhou 2 [Đang cập nhật 24/48]
Cirno
Small Fairy of the Ice
Small Fairy of the Ice
[tabs][tab="Chỉ số"]
Chỉ số | Chỉ số L1 (Tăng trưởng) |
HP | 77 (9.6) |
MP | 15 (1/19) |
Attack | 56 (10.4) |
Defense | 44 (8.0) |
Magic | 55 (10.2) |
Mind | 36 (6.4) |
Speed | 103 (10.2) |
Evasion | 36 |
[tab="Kháng trạng thái"]
Trạng thái | Kháng |
Poison | 24 |
Paralysis | 24 |
Heavy | 48 |
Shock | 0 |
Terror | 0 |
Silence | 64 |
Death | 0 |
Debuff | 12 |
[tab="Tương quan nguyên tố"]
Nguyên tố | Tương quan |
Fire | 24 |
Cold | 240 |
Wind | 124 |
Nature | 100 |
Mystic | 124 |
Spirit | 124 |
Dark | 76 |
Physical | 76 |
TP | 16 |
Hồi HP | 18 |
Hồi MP | 3 |
[tabs][tab="Spell Card"]
Tên | MP | Mục tiêu | Nguyên tố | Công thức sát thương | Cấp/Giá | Đặc biệt | Atrribute còn lại | Ghi chú |
Icicle Fall | 3 | Một kẻ thù | Cold | ((80% ATK + 80% MAG) - (50% T.DEF)) * (1.52 + (0.08 * SLv)) | 5/5 | Có thể giảm Speed. | 53% | SPD debuff: -44%, tỷ lệ Debuff: 82 + (6 * Slv)% |
Diamond Blizzard | 6 | Toàn bộ kẻ thù | Cold | ((200% ATK) - (50% T.DEF)) * (1.064 + (0.056 * SLv)) | 5/5 | Gây Paralysis. | 38% | Sức mạnh PAR: 6000, tỷ lệ PAR: 80 + (5 * Slv)% |
Perfect Freeze | 5 | Toàn bộ kẻ thù | Cold | ((80% ATK + 80% MAG) - (50% T.DEF)) * (1.14 + (0.06 * SLv)) | 5/5 | Có thể giảm Speed. | 46% | SPD debuff: -32%, tỷ lệ Debuff: 70 + (5 * Slv)% |
White Album | 5 | Bản thân | Cold | 5/5 | DEF, MND +50% | 70% | Không bị ảnh hưởng bởi skill level. Lỗi: Có thể hụt. |
[tab="Skill"]
Tên | Cấp tối đa | Giá | Mô tả |
TP Boost | 5 | 2 | Tăng TP tối đa. |
Speed Boost | 5 | 2 | Tăng Speed. |
Affinity Boost | 5 | 2 | Tăng Affinity. |
Motivated Heart | 2 | 5 | Người sử dụng sẽ nhận thêm (SLv * 6%) EXP. Chỉ kích hoạt khi trong đội (lẫn tiền tuyến hoặc hậu phương). Không cộng dồn với Hands-on Experience nhưng cộng dồn với các skill khác. |
Hands-on Experience | 2 | 5 | Người sử dụng sẽ nhận thêm (SLv * 12%) EXP. Chỉ kích hoạt khi trên tiền tuyến lúc cuối trận. Không cộng dồn với Motivated Heart nhưng cộng dồn với các skill khác. |
Team ⑨ | 2 | 5 | Khi Cirno ở tiền tuyến, Attack, Defense, Magic và Mind của cô tăng lên (SLv * 12)% và Speed của cô tăng lên (SLv * 6)% dựa vào số thành viên Team ⑨ khác trên sân. Các thành viên khác gồm Rumia, Mystia và Wriggle. |
Always Rising after Falling | 3 | 4 | Lượng TP mất sau mỗi trận chiến giảm. Lượng TP mất sau khi KO giảm nhiều. |
Beloved Tomboyish Girl | 2 | 5 | Khi đến lượt Cirno, kẻ thù nhận (SLv * 4)% Speed debuff. |
Lively and Healthy | 2 | 5 | Các hiệu ứng status và debuff sẽ mất tác dụng nhanh hơn. |
Ability to Manipulate Ice | 2 | 5 | Đồng đội nhận giảm sát thương Cold nếu Cirno trên tiền tuyến. |
Bình luận: Cirno sở hữu 2 spell composite (tức lấy điểm ATT và MAG để tính sát thương), đồng thời lại có thể làm chậm khiến cô là một trong những nhân vật khống chế đối phương rất tốt chỉ sau Alice. Sức mạnh của cô có thể yếu ở những tầng đầu, nhưng đến tầng 13-15, gặp kẻ thù hệ lửa, sức mạnh của cô mới thật sự được bộc lộ. Subclass Transcendent khá thích hợp với cô bởi nó giúp tăng các chỉ số đồng đêu, và nên nhớ cô sở hữu 2 spell composite.
Được sửa bởi Akari no Kokoro ngày 16/6/2016, 9:21 am; sửa lần 5.
- Waifu
Sponsored content
Trang 1 trong tổng số 3 trang • 1, 2, 3
Similar topics
» Danh sách các nhân vật trong Touhou
» Danh sách game Touhou sẽ ra mắt với PS4 và PS Vita được xác nhận
» [Music] Danh sách nhận P
» Nơi thống kê danh sách nhận P
» Danh sách Artbook Touhou
» Danh sách game Touhou sẽ ra mắt với PS4 và PS Vita được xác nhận
» [Music] Danh sách nhận P
» Nơi thống kê danh sách nhận P
» Danh sách Artbook Touhou
|
|