Latest topics
13/4/2024, 11:13 pm
by 
Chinhphuong
25/3/2024, 3:24 am
by 
Amaori Kino
30/12/2023, 10:13 am
by 
Akari no Kokoro
6/11/2023, 9:44 am
by 
Akari no Kokoro
5/8/2023, 5:32 pm
by 
Akari no Kokoro
28/4/2023, 8:01 pm
by 
rlaghdtn1998
4/11/2022, 12:17 am
by 
gigajet
14/8/2022, 3:28 pm
by 
Akari no Kokoro
12/7/2022, 10:21 am
by 
RedTheHalf-Demon
13/5/2022, 4:52 pm
by 
Getsuga Bankai Tenshou
1/2/2022, 12:00 am
by 
Akari no Kokoro
19/12/2021, 1:13 am
by 
Akari no Kokoro
15/12/2021, 8:28 am
by 
sucirpa
15/11/2021, 12:34 am
by 
feint101
1/11/2021, 4:00 pm
by 
Akari no Kokoro
30/10/2021, 9:31 am
by 
Akari no Kokoro
12/10/2021, 1:06 am
by 
Getsuga Bankai Tenshou
8/10/2021, 1:14 am
by 
forestofsecrets
18/9/2021, 6:32 pm
by 
caytretramdot
1/9/2021, 5:56 pm
by 
kirito-123
16/8/2021, 11:56 pm
by 
Hisurin Rain
15/8/2021, 1:18 am
by 
cỉno
9/8/2021, 10:39 pm
by 
RedTheHalf-Demon
24/7/2021, 9:51 pm
by 
Katsuragi Rin
9/7/2021, 11:27 am
by 
P2772
2/7/2021, 8:54 am
by 
worstapple
1/7/2021, 11:37 am
by 
Yuri Masumi
24/6/2021, 7:03 pm
by 
corecombat

Danh sách nhân vật Labyrinth of Touhou 2 [Đang cập nhật 24/48]

Waifu
Akari no Kokoro
Akari no Kokoro
Member
http://occultuslibrarium.blogspot.com/

Waifu Order : Nee,b1-10-998,b2-4-6,b3-25-4,b4-37-9,b5-13-5,b6-14-3,b7-15-1,b8-40-8,b9-43-10,b10-5-2,x11-58-14,u12-59-16,u13-60-15,a14-52-13,b15-53-12,b16-54-11,b17-16-999
. :

Blaze bay bay!
Blaze
Bay

Posts : 4273
Power : 15123
Faith : 2270
Ngày tham gia : 16/01/2015
Địa điểm : Rhodes Island

Danh sách nhân vật Labyrinth of Touhou 2 [Đang cập nhật 24/48] Empty Danh sách nhân vật Labyrinth of Touhou 2 [Đang cập nhật 24/48]

Bài gửi by Akari no Kokoro 20/4/2015, 7:43 pm

Mục lục:
1/ Hakurei Reimu
2/ Kirisame Marisa
3/ Morichika Rinnosuke
4/ Kamishirasawa Keine
5/ Inubashiri Momiji
6/ Konpaku Youmu
7/ Tatara Kogasa
8/ Rumia
9/ Cirno
10/ Aki Minoriko
11/ Onozuka Komachi
12/ Chen
13/ Kawashiro Nitori
14/ Mizuhashi Parsee
15/ Wriggle Nightbug
16/ Houraisan Kaguya
17/ Fujiwara no Mokou
18/ Shameimaru Aya
19/ Mystia Lorelei
20/ Ibaraki Kasen
21/ Nazrin
22/ Kagiyama Hina
23/ Kaenbyou Rin
24/ Reiuji Utsuho
25/ Komeiji Satori
26/ Hoshiguma Yuugi
27/ Hong Meiling
28/ Alice Margatroid
29/ Patchouli Knowledge
30/ Yagokoro Eirin
31/ Reisen Udongein Inaba
32/ Kochiya Sanae
33/ Nagae Iku
34/ Ibuki Suika
35/ Yakumo Ran
36/ Remilia Scarlet
37/ Izayoi Sakuya
38/ Yasaka Kanako
39/ Moriya Suwako
40/ Hinanawi Tenshi
41/ Flandre Scarlet
42/ Saigyouji Yuyuko
43/ Kazami Yuuka
44/ Yakumo Yukari
45/ Hijiri Byakuren
46/ Shiki Eiki, Yamaxanadu
47/ Usami Renko
48/ Maribel Hearn


Được sửa bởi Akari no Kokoro ngày 16/6/2016, 12:01 pm; sửa lần 31.

Về Đầu Trang Go down

Waifu
Akari no Kokoro
Akari no Kokoro
Member
http://occultuslibrarium.blogspot.com/

Waifu Order : Nee,b1-10-998,b2-4-6,b3-25-4,b4-37-9,b5-13-5,b6-14-3,b7-15-1,b8-40-8,b9-43-10,b10-5-2,x11-58-14,u12-59-16,u13-60-15,a14-52-13,b15-53-12,b16-54-11,b17-16-999
. :

Blaze bay bay!
Blaze
Bay

Posts : 4273
Power : 15123
Faith : 2270
Ngày tham gia : 16/01/2015
Địa điểm : Rhodes Island

Danh sách nhân vật Labyrinth of Touhou 2 [Đang cập nhật 24/48] Empty Re: Danh sách nhân vật Labyrinth of Touhou 2 [Đang cập nhật 24/48]

Bài gửi by Akari no Kokoro 20/4/2015, 8:50 pm

Hakurei Reimu
Flying Mysterious Shrine Maiden


Danh sách nhân vật Labyrinth of Touhou 2 [Đang cập nhật 24/48] SxmX4ql

[tabs][tab="Chỉ số"]
Chỉ sốChỉ số L1 (Tăng trưởng)
HP96 (12.4)
MP16 (1/12)
Attack50 (9.2)
Defense43 (7.8)
Magic53 (9.8)
Mind53 (9.8)
Speed103 (8.8)
Evasion8
[/tab][tab="Kháng trạng thái"]
Trạng tháiKháng
Poison25
Paralysis25
Heavy25
Shock25
Terror50
Silence50
Death75
Debuff50
[/tab][tab="Tương quan nguyên tố"]
Nguyên tố Tương quan
Fire110
Cold110
Wind110
Nature110
Mystic66
Spirit180
Dark144
Physical110
[/tab][/tabs]
TP16
Hồi HP12
Hồi MP3
[tabs][tab="Spell Card"]
TênMPMục tiêuNguyên tốCông thức sát thươngCấp/GiáĐặc biệtAtrribute còn lạiGhi chú
Yin-Yang Orb2Một kẻ thùSpirit((88% ATK + 88% MAG) - (50% T.DEF)) * (1.33 + (0.07 * SLv))5/5Tăng cấp sẽ thêm hiệu ứng Paralysis.60%Sức mạnh PAR: 4000
Tỉ lệ PAR: 60 + (SLv * 5)%
Fantasy Seal5Toàn bộ kẻ thùSpirit((120% ATK + 120% MAG) - (50% T.MND)) * (1.425 + (0.075 * SLv))5/550%
Exorcising Border8Toàn bộ đồng độiSpirit(66% MAG) * (0.95 + (0.05 * SLv))5/5Hồi phục.32%
Great Hakurei Barrier7Toàn bộ đồng độiSpirit585DEF, MND +42%48%DEF và MND buff: 38 + (4 * SLv)%
[/tab]
[tab="Skill"]
TênCấp tối đaGiáMô tả
HP Boost52Tăng máu cơ bản.
MP Boost52Tăng MP tối đa.
Magic Boost52Tăng Magic.
Motivated Heart25Người sử dụng sẽ nhận thêm (SLv * 6%) EXP. Chỉ kích hoạt khi trong đội (lẫn tiền tuyến hoặc hậu phương). Không cộng dồn với Hands-on Experience nhưng cộng dồn với các skill khác.
Hands-on Experience25Người sử dụng sẽ nhận thêm (SLv * 12%) EXP. Chỉ kích hoạt khi trên tiền tuyến lúc cuối trận. Không cộng dồn với Motivated Heart nhưng cộng dồn với các skill khác.
Main Character: Reimu25Khi đồng đội bị KO, tăng các chỉ số lên (SLv * 6%). Kích hoạt ở tiền tuyến hoặc hậu phương.
Grand Incantation25Sau khi dùng Concentrate, đòn tấn công tiếp theo sẽ được nhân lên (1.6 + 0.4 * SLv).
Hakurei's Divine Protection25Cuối trận, có (33% * SLv) tỉ lệ các thành viên được hồi 1 MP.
Final Prayer25Khi Reimu bị KO, hồi máu cho các đồng đội trên tiền tuyến một lượng bằng (50% * SLv) HP.
Armored Yin-Yang Orb25Đồng đội nhận giảm sát thương hệ Spirit khi Reimu ở tiền tuyến.
Youkai Buster25Tăng sát thương lên kẻ địch hệ Youkai khi Reimu ở tiền tuyến. Không cộng dồn với kỹ năng tương tự.
[/tab][/tabs]

Bình luận: Một nhân vật cực kì quan trọng. Với hai spell với sức mạnh tương đối để dọn dẹp các trận chiến nhỏ, một spell hồi máu cho tất cả đồng đội và một spell buff DEF và MND. Reimu là một nhân vật không thể vắng mặt trong các trận đánh boss, và kể cả các trận đánh lẻ tẻ trong cây đại thụ. Tập trung skill point vào Exorcising BorderGreat Hakurei Barrier, MP BoostMagic Boost để nâng sức mạnh của chúng. Các skill khác của cô đa phần không hữu hiệu cho lắm nên tập trung vào các spell subclass. Cô đặc biệt thích hợp với subclass Healer hoặc Enhancer, đặc biệt vì như Rinnosuke, cô có một kỹ năng buff và một kỹ năng hôi máu, khiến enhancer có thể buff DEF và MND bằng hồi máu, và hồi máu bằng cách buff.


Được sửa bởi Akari no Kokoro ngày 16/6/2016, 8:46 am; sửa lần 21.

Về Đầu Trang Go down

Waifu
Akari no Kokoro
Akari no Kokoro
Member
http://occultuslibrarium.blogspot.com/

Waifu Order : Nee,b1-10-998,b2-4-6,b3-25-4,b4-37-9,b5-13-5,b6-14-3,b7-15-1,b8-40-8,b9-43-10,b10-5-2,x11-58-14,u12-59-16,u13-60-15,a14-52-13,b15-53-12,b16-54-11,b17-16-999
. :

Blaze bay bay!
Blaze
Bay

Posts : 4273
Power : 15123
Faith : 2270
Ngày tham gia : 16/01/2015
Địa điểm : Rhodes Island

Danh sách nhân vật Labyrinth of Touhou 2 [Đang cập nhật 24/48] Empty Re: Danh sách nhân vật Labyrinth of Touhou 2 [Đang cập nhật 24/48]

Bài gửi by Akari no Kokoro 20/4/2015, 11:08 pm

Kirisame Marisa
Ordinary Black Magician


Danh sách nhân vật Labyrinth of Touhou 2 [Đang cập nhật 24/48] IudJCtQ

[tabs][tab="Chỉ số"]
Chỉ sốChỉ số L1 (Tăng trưởng)
HP 73 (9.0)
MP 22 (1/11)
Attack 19 (3.0)
Defense 29 (5.0)
Magic 69 (13.0)
Mind 64 (12.0)
Speed 103 (11.0)
Evasion 40
[/tab]

[tab="Kháng trạng thái"]
Trạng tháiKháng
Poison 10
Paralysis 10
Heavy 80
Shock 10
Terror 10
Silence 60
Death 10
Debuff 60
[/tab]

[tab="Tương quan nguyên tố"]
Nguyên tố Tương quan
Fire 88
Cold 88
Wind 88
Nature 88
Mystic 200
Spirit 164
Dark 164
Physical 100
[/tab][/tabs]

TP15
Hồi HP9
Hồi MP3

[tabs][tab="Spell Card"]
TênMPMục tiêuNguyên tốCông thức sát thươngCấp/GiáĐặc biệtAtrribute còn lạiGhi chú
Magic Missile2Một kẻ thùMystic((160% MAG) - (50% T.MND)) * (1.14 + (0.06 * SLv)5/558%
Asteroid Belt6Toàn bộ kẻ thùMystic((110% MAG) - (50% T.MND)) * (1.6625 + (0.0875 * SLv))5/540%
Master Spark27Toàn bộ kẻ thùMystic((200% MAG) - (50% T.MND)) * (2.28 + (0.12 * SLv))5/50%Hút cạn MP, sát thương càng tăng khi số MP tiêu hao càng nhiều.
Concentration3Bản thânMystic5/5MAG +24%88%MAG buff: 21 + (3 * SLv)%
[/tab]

[tab="Skill"]
TênCấp tối đaGiáMô tả
MP Boost52Tăng MP tối đa.
Magic Boost52Tăng Magic.
Speed Boost52Tăng Speed.
Motivated Heart25Người sử dụng sẽ nhận thêm (SLv * 6%) EXP. Chỉ kích hoạt khi trong đội (lẫn tiền tuyến hoặc hậu phương). Không cộng dồn với Hands-on Experience nhưng cộng dồn với các skill khác.
Hands-on Experience25Người sử dụng sẽ nhận thêm (SLv * 12%) EXP. Chỉ kích hoạt khi trên tiền tuyến lúc cuối trận. Không cộng dồn với Motivated Heart nhưng cộng dồn với các skill khác.
MAlice Cannon (Marisa)25Tăng (15% * SLv) cho Marisa khi Alice ở hậu phương.
Main character - Marisa25Khi 5 đồng đội bị KO, mỗi lượt Marisa hồi (SLv) MP và tăng  Attack, Defense, Magic, Mind, và Speed lên (10% * SLv).
Sheer Force115Tất cả các đòn tấn công của Marisa sẽ xuyên Status Resistances và Elemental Affinities.
Sudden Impulse25Nâng sát thương và giới hạn sát thương gây ra tối thiểu đến tối đa.
Lively and Healthy25Các hiệu ứng status và debuff sẽ mất tác dụng nhanh hơn.
Magic Training25Khi Marisa ở tiền tuyến, tăng (20% * SLv) sát thương Mystic cho đồng đội.
[/tab][/tabs]

Bình luận: Một trong những nhân vật dồn sát thương tốt, đồng thời rất hữu dụng trong việc dọn quái cản đường. Tuy nhiên, Marisa có máu rất yếu, dù chỉ số Evasion khá cao giúp cô có thể né được một số đòn tấn công, nhưng vẫn không giúp cô sống sót trên tiền tuyến quá lâu. tập trung nâng MAG, SPD và MP, đồng thời lấy điểm ở Sheer Force, và nếu dư SP, nâng Sudden Impulse. Cô thích hợp với subclass Sorcerer.


Được sửa bởi Akari no Kokoro ngày 16/6/2016, 8:54 am; sửa lần 9.

Về Đầu Trang Go down

Waifu
Akari no Kokoro
Akari no Kokoro
Member
http://occultuslibrarium.blogspot.com/

Waifu Order : Nee,b1-10-998,b2-4-6,b3-25-4,b4-37-9,b5-13-5,b6-14-3,b7-15-1,b8-40-8,b9-43-10,b10-5-2,x11-58-14,u12-59-16,u13-60-15,a14-52-13,b15-53-12,b16-54-11,b17-16-999
. :

Blaze bay bay!
Blaze
Bay

Posts : 4273
Power : 15123
Faith : 2270
Ngày tham gia : 16/01/2015
Địa điểm : Rhodes Island

Danh sách nhân vật Labyrinth of Touhou 2 [Đang cập nhật 24/48] Empty Re: Danh sách nhân vật Labyrinth of Touhou 2 [Đang cập nhật 24/48]

Bài gửi by Akari no Kokoro 21/4/2015, 11:16 am

Morichika Rinnosuke
Unmoving Used Goods Seller

Danh sách nhân vật Labyrinth of Touhou 2 [Đang cập nhật 24/48] FhIR8C8

[tabs][tab="Chỉ số"]
Chỉ sốChỉ số L1 (Tăng trưởng)
HP 103 (13.4)
MP 9 (1/16)
Attack 40 (7.2)
Defense 40 (7.2)
Magic 40 (7.2)
Mind 40 (7.2)
Speed 102 (7.2)
Evasion 4
[/tab]

[tab="Kháng trạng thái"]
Trạng tháiKháng
Poison 10
Paralysis 20
Heavy 30
Shock 40
Terror 50
Silence 60
Death 70
Debuff 80
[/tab]

[tab="Tương quan nguyên tố"]
Nguyên tố Tương quan
Fire 132
Cold 132
Wind 80
Nature 80
Mystic 80
Spirit 80
Dark 100
Physical 144
[/tab][/tabs]

[tabs][tab="Spell Card"]
TênMPMục tiêuNguyên tốCông thức sát thươngCấp/GiáĐặc biệtAtrribute còn lạiGhi chú
First Aid1Một đồng độiPhysical(20% ATK + 20% MAG) * (0.95 + (0.05 * SLv)) 5/5Hồi máu, loại bỏ PSN vàTRR, loại bỏ nhiều Status hơn ở cấp cao.70%SLv2 loại bỏ Heavy; SLv3 loại bỏ Silence
Battle Command 2Một đồng độiPhysical5/5ATK, DEF, MAG, MND, and SPD +10%66%Stat buff: 8 + (2 * SLv)%
[/tab]

[tab="Skill"]
TênCấp tối đaGiáMô tả
MP High Boost 53Tăng một lượng lớn MP tối đa.
TP High Boost56Tăng một lượng lớn TP tối đa.
Attack High Boost56Tăng một lượng lớn Attack.
Defense High Boost56Tăng một lượng lớn Defense
Magic High Boost56Tăng một lượng lớn Magic
Mind High Boost56Tăng một lượng lớn Mind
Motivated Heart25Người sử dụng sẽ nhận thêm (SLv * 6%) EXP. Chỉ kích hoạt khi trong đội (lẫn tiền tuyến hoặc hậu phương). Không cộng dồn với Hands-on Experience nhưng cộng dồn với các skill khác.
Hands-on Experience25Người sử dụng sẽ nhận thêm (SLv * 12%) EXP. Chỉ kích hoạt khi trên tiền tuyến lúc cuối trận. Không cộng dồn với Motivated Heart nhưng cộng dồn với các skill khác.
Gensokyo's Shopkeeper101Tăng tỉ lệ rơi vật phẩm lên (SLv * 4%). Chỉ có tác dụng nếu Rinnosuke trong nhóm. Hiệu ứng giảm đi 1/2 nếu anh ở hậu phương.
Keen-eyed Shop Owner Saga101Tăng số tiền nhận được sau mỗi trận đánh lên (SLv * 2%). Chỉ có tác dụng nếu Rinnosuke trong nhóm. Hiệu ứng giảm đi 1/2 nếu anh ở hậu phương.
Effective Formation Change25Khi Rinnosuke dùng lệnh đổi vị trí, thành viên được đổi sẽ có điểm Attribute bằng (7500 + 800 * SLv).
Weird Creatures Knowledge25Tăng sát thương lên kẻ địch hệ Other khi Rinnosuke ở trên tiền tuyến. Không cộng dồn với kỹ năng tương tự.
Attack Debuff Add-On25Khi đến lượt Rinnosuke, kẻ địch sẽ nhận ( SLv * 4%) Attack Debuff.
Magic Debuff Add-On25Khi đến lượt Rinnosuke, kẻ địch sẽ nhận ( SLv * 4%) Magic Debuff.
[/tab][/tabs]

Bình luận: Không như game đầu, Rinnosuke được thay đổi rất nhiều khiến anh không còn là MANnosuke như trước. Tuy vậy, anh sở hữu một kỹ năng hồi máu+giải thuật, cùng một kỹ năng buff. Tuy yếu, nhưng tốn rất ít MP, và giảm attribute bar ít. Ngoài ra, anh khá cứng cáp, có thể thành một bia đỡ đạn cho những cô gái phía sau. Anh không hề có spell tấn công khiến anh chỉ đảm nhận vai trò hỗ trợ và đỡ đòn, và chỉ số của anh cũng không quá cao như mong đợi. Dù vậy, tất cả các skill boost cùa anh đều là high boost, tăng chỉ số rất nhiều mặc dù ngốn skill point, và anh có thể tăng số lượng tiền và vật phẩm nhận được trong các trận đánh lẻ tẻ khiến anh hầu như luôn có mặt trong những cuộc chiến. Anh rất thích hợp với subclass Enhancer.

Một cách nhìn khác, do Rinnosuke là nhân vật duy nhất sở hữu [chỉ số] High Boost, và một trong số ít các nhân vật sở hữu chỉ số tăng trưởng ATK và MAG đều nhau, nên càng về cuối game, anh có thể đảm nhận vai trò đấu sỹ nếu dùng subclass Warrior, một pháp sư nếu dùng subclass Sorcerer. Thực chất, trừ subclass Gambler (và dưới một góc độ nào đó, Transcendent), anh có thể sử dụng tất cả mọi subclass tuỳ thuộc vào cách chơi, biến anh thành một nhân vật "Jack of all trade" như phần game trước.


Được sửa bởi Akari no Kokoro ngày 16/6/2016, 8:55 am; sửa lần 14.

Về Đầu Trang Go down

Waifu
Akari no Kokoro
Akari no Kokoro
Member
http://occultuslibrarium.blogspot.com/

Waifu Order : Nee,b1-10-998,b2-4-6,b3-25-4,b4-37-9,b5-13-5,b6-14-3,b7-15-1,b8-40-8,b9-43-10,b10-5-2,x11-58-14,u12-59-16,u13-60-15,a14-52-13,b15-53-12,b16-54-11,b17-16-999
. :

Blaze bay bay!
Blaze
Bay

Posts : 4273
Power : 15123
Faith : 2270
Ngày tham gia : 16/01/2015
Địa điểm : Rhodes Island

Danh sách nhân vật Labyrinth of Touhou 2 [Đang cập nhật 24/48] Empty Re: Danh sách nhân vật Labyrinth of Touhou 2 [Đang cập nhật 24/48]

Bài gửi by Akari no Kokoro 21/4/2015, 4:50 pm

Kamishirasawa Keine
Half Beast of Knowledge and History
Danh sách nhân vật Labyrinth of Touhou 2 [Đang cập nhật 24/48] 7jexI5H

[tabs][tab="Chỉ số"]

Chỉ sốChỉ số L1 (Tăng trưởng)
HP 109 (14.2)
MP 18 (1/14)
Attack 40 (7.2)
Defense 52 (9.6)
Magic 60 (11.2)
Mind 47 (8.6)
Speed 103 (9.3)
Evasion 12
[/tab]

[tab="Kháng trạng thái"]

Trạng tháiKháng
Poison 30
Paralysis 30
Heavy 30
Shock 30
Terror 40
Silence 40
Death 40
Debuff 40
 
[/tab]

[tab="Tương quan nguyên tố"]

Nguyên tố Tương quan
Fire 120
Cold 120
Wind 120
Nature 120
Mystic 120
Spirit 120
Dark 60
Physical 120
[/tab][/tabs]

TP17
Hồi HP10
Hồi MP2

[tabs][tab="Spell Card"]
TênMPMục tiêuNguyên tốCông thức sát thươngCấp/GiáĐặc biệtAtrribute còn lạiGhi chú
Ancient History -Old History-5Toàn bộ kẻ thùDark((128% MAG) - (50% T.DEF)) * (1.216 + (0.064 * SLv))5/551.2%
New History -Next History-5toàn bộ kẻ thùSpirit((128% MAG) - (50% T.DEF)) * (1.216 + (0.064 * SLv))5/551.2%
Three Treasures - Sword5Toàn bộ đồng độiPhysical5/5ATK, MAG +24%60%ATK và MAG buff: 21 + (3 * SLv)%
Three Treasures - Mirror5Toàn bộ đồng độiPhysical5/5DEF, MND +24%60%DEF và MND buff: 21 + (3 * SLv)%
[/tab]

[tab="Skill"]
TênCấp tối đaGiáMô tả
MP Boost52Tăng MP tối đa.
TP Boost52Tăng TP tối đa.
Magic Boost52Tăng Magic.
Motivated Heart25Người sử dụng sẽ nhận thêm (SLv * 6%) EXP. Chỉ kích hoạt khi trong đội (lẫn tiền tuyến hoặc hậu phương). Không cộng dồn với Hands-on Experience nhưng cộng dồn với các skill khác.
Hands-on Experience25Người sử dụng sẽ nhận thêm (SLv * 12%) EXP. Chỉ kích hoạt khi trên tiền tuyến lúc cuối trận. Không cộng dồn với Motivated Heart nhưng cộng dồn với các skill khác.
With Mokou25Khi Keine và Mokou cùng trên tiền tuyến, Attack và Magic của Keine tăng  (SLv * 15)%.
Organized Formation110Khi Keine ở tiền tuyến và một đồng đội kể cả cô sử dụng lệnh formation, hồi 1 MP người dùng lệnh và người chuyển chỗ.
Firm Defense25Khi bị tấn công, tăng Defense và Mind lên (SLv * 5)%.
Teacher's Command26Khi đến lượt Keine, tất cả đồng đội trên tiền tuyến sẽ nhận (SLv * 6)% Mind buff.
Historian's School 110Tất cả đồng đội nhận thêm 6% EXP. Chỉ có tác dụng khi keine trong nhóm 12 người.
[/tab][/tabs]

Bình luận: Lúc đầu game, với hai spell tấn công diện rộng, cô là một nhân vật dọn quái tốt trong trường hợp Reimu và Marisa hết MP. Ngoài ra, cô rất cứng cáp nên có thể thanh một nhân vật đỡ đòn tốt. Tuy vậy, về cuối game, vai trò cô bị giới hạn lại trong việc đỡ đòn và hỗ trợ. Subclass Enhancer là một bắt buộc với cô, phối hợp với hai spell buff đồng đội có thể khiến cô thành một healer tốt nếu subclass skill Heart of Prayers đã được học. Ngoài ra, Organize Formation là một skill cần phải có để hồi MP trong những lần chuyển vị trí. Historian's School dùng để luyện cấp các nhân vật khó lên cấp. Ngoài ra, hãy nâng tối đa Three Treasures - SwordThree Treasures - Mirror, lúc đấy, sức mạnh của Keine sẽ bộc phát thật sự.


Được sửa bởi Akari no Kokoro ngày 16/6/2016, 9:00 am; sửa lần 8.

Về Đầu Trang Go down

Waifu
Akari no Kokoro
Akari no Kokoro
Member
http://occultuslibrarium.blogspot.com/

Waifu Order : Nee,b1-10-998,b2-4-6,b3-25-4,b4-37-9,b5-13-5,b6-14-3,b7-15-1,b8-40-8,b9-43-10,b10-5-2,x11-58-14,u12-59-16,u13-60-15,a14-52-13,b15-53-12,b16-54-11,b17-16-999
. :

Blaze bay bay!
Blaze
Bay

Posts : 4273
Power : 15123
Faith : 2270
Ngày tham gia : 16/01/2015
Địa điểm : Rhodes Island

Danh sách nhân vật Labyrinth of Touhou 2 [Đang cập nhật 24/48] Empty Re: Danh sách nhân vật Labyrinth of Touhou 2 [Đang cập nhật 24/48]

Bài gửi by Akari no Kokoro 21/4/2015, 7:06 pm

Inubashiri Momiji
Petty Patrol Tengu
Danh sách nhân vật Labyrinth of Touhou 2 [Đang cập nhật 24/48] XspyTyl

[tabs][tab="Chỉ số"]

Chỉ sốChỉ số L1 (Tăng trưởng)
HP 119 (15.6)
MP 9 (1/14)
Attack 72 (13.6)
Defense 68 (12.8)
Magic 16 (2.4)
Mind 48 (8.8)
Speed 103 (9.8)
Evasion 24
[/tab]

[tab="Kháng trạng thái"]

Trạng tháiKháng
Poison 30
Paralysis 30
Heavy 30
Shock 30
Terror 20
Silence 20
Death 20
Debuff 20
[/tab]

[tab="Tương quan nguyên tố"]

Nguyên tố Tương quan
Fire 100
Cold 70
Wind 132
Nature 132
Mystic 70
Spirit 100
Dark 100
Physical 132
[/tab][/tabs]

TP20
Hồi HP15
Hồi MP2

[tabs][tab="Spell Card"]
TênMPMục tiêuNguyên tốCông thức sát thươngCấp/GiáĐặc biệtAtrribute còn lạiGhi chú
Rabies Bite3Một kẻ thùPhysical((150% ATK) - (50% T.DEF)) *
(1.425 + (0.075 * SLv))
5/560%
Expellee's Canaan4Toàn bộ kẻ thùWind((112% ATK) - (50% T.DEF)) *
(1.71 + (0.09 * SLv))
5/550%
[/tab]

[tab="Skill"]
TênCấp tối đaGiáMô tả
HP Boost52Tăng máu cơ bản.
Attack Boost52Tăng Attack.
Defense Boost52Tăng Defense.
Motivated Heart25Người sử dụng sẽ nhận thêm (SLv * 6%) EXP. Chỉ kích hoạt khi trong đội (lẫn tiền tuyến hoặc hậu phương). Không cộng dồn với Hands-on Experience nhưng cộng dồn với các skill khác.
Hands-on Experience25Người sử dụng sẽ nhận thêm (SLv * 12%) EXP. Chỉ kích hoạt khi trên tiền tuyến lúc cuối trận. Không cộng dồn với Motivated Heart nhưng cộng dồn với các skill khác.
Ability to See Far Distances25Khi Momiji trên tiền tuyến, tăng Accuracy của đồng đội lên (SLv * 25)%.
Tengu's Watchful Eye25Tăng sát thương lên kẻ địch hệ Flying khi Momiji ở trên tiền tuyến. Không cộng dồn với kỹ năng tương tự. Chú ý: Skill bị lỗi không hoạt động.
Accelerate110Khi đến lượt Momiji, cô nhận 10% Speed buff.
Eyes that Perceive Reality17Khi Momiji bị tấn công hoặc tấn công kẻ địch có buff, buff đó sẽ không được tính.
Instant Attack 112Khi Momiji từ hậu phương ra tiền tuyến, điểm Attribute được đưa lên 10000 (tức có lượt ngay lập tức).
[/tab][/tabs]

Bình luận: Momiji, sở hữu tốc độ, lượng Defense cao ngất ngưởng và sát thương khiến cô là một người đỡ đòn, tấn công khá tốt tuy bị giới hạn bởi lượng MP thấp và gói gọn trong hai đòn đánh. Accelerate, Ability to See Far DistancesInstant Attack là hai skill nên học để tạo cho cô và đồng đội một lợi thế trên chiến trường. Ngoài ra, subclass Warrior hoặc subclass Guardian rất thích hợp với cô nếu bạn muốn biến cô lần lượt thành một đấu sỹ hay một người đỡ đòn.


Được sửa bởi Akari no Kokoro ngày 16/6/2016, 9:03 am; sửa lần 7.

Về Đầu Trang Go down

Waifu
Akari no Kokoro
Akari no Kokoro
Member
http://occultuslibrarium.blogspot.com/

Waifu Order : Nee,b1-10-998,b2-4-6,b3-25-4,b4-37-9,b5-13-5,b6-14-3,b7-15-1,b8-40-8,b9-43-10,b10-5-2,x11-58-14,u12-59-16,u13-60-15,a14-52-13,b15-53-12,b16-54-11,b17-16-999
. :

Blaze bay bay!
Blaze
Bay

Posts : 4273
Power : 15123
Faith : 2270
Ngày tham gia : 16/01/2015
Địa điểm : Rhodes Island

Danh sách nhân vật Labyrinth of Touhou 2 [Đang cập nhật 24/48] Empty Re: Danh sách nhân vật Labyrinth of Touhou 2 [Đang cập nhật 24/48]

Bài gửi by Akari no Kokoro 21/4/2015, 9:28 pm

Konpaku Youmu
Half-Human Half-Phantom Gardener
Danh sách nhân vật Labyrinth of Touhou 2 [Đang cập nhật 24/48] Py90KlS

[tabs][tab="Chỉ số"]

Chỉ sốChỉ số L1 (Tăng trưởng)
HP 126 (16.7)
MP 12 (1/9)
Attack 69 (13.0)
Defense 52 (9.6)
Magic 16 (2.4)
Mind 28 (4.8)
Speed 103 (9.6)
Evasion 20
 
[/tab]

[tab="Kháng trạng thái"]

Trạng tháiKháng
Poison 16
Paralysis 64
Heavy 0
Shock 32
Terror 0
Silence 0
Death 80
Debuff 16
[/tab]

[tab="Tương quan nguyên tố"]

Nguyên tố Tương quan
Fire 72
Cold 132
Wind 100
Nature 100
Mystic 72
Spirit 200
Dark 188
Physical 132
[/tab][/tabs]

TP18
Hồi HP10
Hồi MP3

[tabs][tab="Spell Card"]
TênMPMục tiêuNguyên tốCông thức sát thươngCấp/GiáĐặc biệtAtrribute còn lạiGhi chú
Present Life Slash4Một kẻ thùPhysical((140% ATK) - (50% T.DEF)) * (1.33 + (0.07 * SLv))5/556.7%
Slash of Eternity10Một kẻ thùPhysical((180% ATK) - (50% T.DEF)) * (1.33 + (0.07 * SLv))5/518%
God's Slash of Karma Wind11Toàn bộ kẻ thùWind((128% ATK) - (50% T.DEF)) * (1.71 + (0.09 * SLv))5/556%
Slash Clearing the Six Senses9Toàn bộ kẻ thùNature((100% ATK) - (50% T.DEF)) * (1.90 + (0.10 * SLv))5/540%
[/tab]

[tab="Skill"]
TênCấp tối đaGiáMô tả
Attack Boost52Tăng Attack.
Defense Boost52Tăng Defense.
Mind Boost52Tăng Mind.
Motivated Heart25Người sử dụng sẽ nhận thêm (SLv * 6%) EXP. Chỉ kích hoạt khi trong đội (lẫn tiền tuyến hoặc hậu phương). Không cộng dồn với Hands-on Experience nhưng cộng dồn với các skill khác.
Hands-on Experience25Người sử dụng sẽ nhận thêm (SLv * 12%) EXP. Chỉ kích hoạt khi trên tiền tuyến lúc cuối trận. Không cộng dồn với Motivated Heart nhưng cộng dồn với các skill khác.
Regeneration110Khi đến lượt Youmu, cô hồi máu bằng 10% HP tối đa của cô.
Those Who Live in the Underworld 25Tăng sát thương lên kẻ địch hệ Ghost khi Youmu ở trên tiền tuyến. Không cộng dồn với kỹ năng tương tự. Chú ý: Skill bị lỗi không hoạt động.
Dexterity17Khi Youmu bị Attack/Magic debuff, debuff đó sẽ được tính như một buff.
Mental Concentration 44Tăng lượng MP hồi bằng Concentration lên (SLv * 1).
Meikyo Shisui 25Khi đến lượt Youmu và HP cô đầy, tất cả stat tăng (SLv * 6)%.
Desperation25Khi Youmu HP dưới (20 + SLv * 20)%, tăng tất cả stat lên 25%.
[/tab][/tabs]

Bình luận: Youmu là một kiếm sỹ, với bộ kỹ năng mạnh mẽ, dù bị giới hạn bởi lượng MP thấp và kỹ năng hao tốn MP, nhưng cô lại có thể hồi MP nhanh. Regeneration giúp cô bám trụ, trong khi Desperation cho cô một lượng sát thương lớn khi HP dưới 40%/60% tuỳ theo cấp độ đã học. Slash of Eternity gây sát thương cực kì lớn, nhưng hao tổn MP và Attribute cực kì nhiều nên phải cân nhắc trước khi sử dụng. Cô rất thích hợp với subclass Monk nhờ Body Revitalization cho cô hồi 4% HP tối đa mỗi lượt, đồng thời buff các stat lên 4% trong khi Dexterity Training giảm lượng Attribute cần tiêu hao đi 10% cho mọi nước đi trừ hoán chuyển vị trí.


Được sửa bởi Akari no Kokoro ngày 16/6/2016, 9:06 am; sửa lần 8.

Về Đầu Trang Go down

Waifu
Akari no Kokoro
Akari no Kokoro
Member
http://occultuslibrarium.blogspot.com/

Waifu Order : Nee,b1-10-998,b2-4-6,b3-25-4,b4-37-9,b5-13-5,b6-14-3,b7-15-1,b8-40-8,b9-43-10,b10-5-2,x11-58-14,u12-59-16,u13-60-15,a14-52-13,b15-53-12,b16-54-11,b17-16-999
. :

Blaze bay bay!
Blaze
Bay

Posts : 4273
Power : 15123
Faith : 2270
Ngày tham gia : 16/01/2015
Địa điểm : Rhodes Island

Danh sách nhân vật Labyrinth of Touhou 2 [Đang cập nhật 24/48] Empty Re: Danh sách nhân vật Labyrinth of Touhou 2 [Đang cập nhật 24/48]

Bài gửi by Akari no Kokoro 22/4/2015, 4:20 am

Tatara Kogasa
Cheery Forgotten Umbrella
Danh sách nhân vật Labyrinth of Touhou 2 [Đang cập nhật 24/48] O3yxYbf

[tabs][tab="Chỉ số"]
Chỉ sốChỉ số L1 (Tăng trưởng)
HP 99 (12.8)
MP 14 (1/17)
Attack 66 (12.4)
Defense 58 (10.8)
Magic 26 (4.4)
Mind 39 (7.0)
Speed 102 (8.0)
Evasion 10
[/tab]

[tab="Kháng trạng thái"]
Trạng tháiKháng
Poison 40
Paralysis 20
Heavy 20
Shock 128
Terror 0
Silence 40
Death 40
Debuff 20
[/tab]

[tab="Tương quan nguyên tố"]
Nguyên tố Tương quan
Fire 75
Cold 175
Wind 100
Nature 100
Mystic 125
Spirit 50
Dark 200
Physical 75
[/tab][/tabs]

TP14
Hồi HP12
Hồi MP2

[tabs][tab="Spell Card"]
TênMPMục tiêuNguyên tốCông thức sát thươngCấp/GiáĐặc biệtAtrribute còn lạiGhi chú
Karakasa Surprising Flash5Toàn bộ kẻ thùNature  ((110% ATK) - (50% T.DEF)) * (1.33 + (0.07 * SLv))5/5Có thể gây hiệu ứng Terror và Shock.      42% Sức mạnh TRR: 11200 + (0800 * Slv), tỷ lệ TRR: 40%
Sức mạnh SHK: 1, tỷ lệ SHK: 40%
A Rainy Night's Ghost Story4Một kẻ thùDark((160% ATK) - (50% T.DEF)) * (1.52 + (0.08 * SLv))5/5Có thể gây hiệu ứng Terror và giảm Mind.59.5% Sức mạnh TRR: 18800 + (1200 * Slv), tỷ lệ TRR: 55%
MND debuff: -27 - (3 * Slv)%, tỷ lệ Debuff: 100%
Drizzling Large Raindrops3Một hàng kẻ thùCold      ((125% ATK) - (50% T.DEF)) * (1.425 + (0.075 * SLv))5/5                                                            66.2%
[/tab]

[tab="Skill"]
TênCấp tối đaGiáMô tả
TP Boost52Tăng TP tối đa.
Attack Boost52Tăng Attack.
Evasion Boost52Tăng Evasion.
Motivated Heart25Người sử dụng sẽ nhận thêm (SLv * 6%) EXP. Chỉ kích hoạt khi trong đội (lẫn tiền tuyến hoặc hậu phương). Không cộng dồn với Hands-on Experience nhưng cộng dồn với các skill khác.
Hands-on Experience25Người sử dụng sẽ nhận thêm (SLv * 12%) EXP. Chỉ kích hoạt khi trên tiền tuyến lúc cuối trận. Không cộng dồn với Motivated Heart nhưng cộng dồn với các skill khác.
Ability to Surprise Humans 110Mọi đòn tấn công gây Terror, và những đòn nào có thể gây Terror sẽ tăng sức mạnh hiệu ứng.
Easygoing15Hồi HP khi dùng lệnh Concentrate, và tăng gấp đôi tốc độ hồi HP ở hậu phương.
Sheer Force115Tất cả các đòn tấn công của Kogasa sẽ xuyên Status Resistances và Elemental Affinities.
Heart of Perseverance 25Khi bị tấn công, Kogasa có tỷ lệ hồi 1 MP, nâng diểm skill này tăng gấp đôi lượng MP hồi.
Troubled Forgotten Item 26Khi tấn công kẻ địch mang hiệu ứng Terror, hồi (SLv) MP và tăng (SLv * 10)% tất cả stat cho cô.
[/tab][/tabs]

Bình luận: Một vài điều nên nhớ để dùng Kogasa hết công lực là tăng tối đa skill Troubled Forgotten Item , Sheer ForceAbility to Surprise Humans . EasygoingHeart of Perseverance giúp cô bám trụ trên tiền tuyến. Ngoài ra, hãy dùng subclass Toxicologist để tăng sức mạnh các Status. Mặt khác, Parsee là một nhân vật dựa vào TRR để gây sát thương nặng nề, nên cặp Parsee và Kogasa là một cặp đôi mạnh, đặc biệt với những kẻ thù yêu sức với DRK và TRR, vốn lần lượt là nguyên tố và hiệu ứng tấn công chính của kogasa và Parsee.


Được sửa bởi Akari no Kokoro ngày 16/6/2016, 9:15 am; sửa lần 7.

Về Đầu Trang Go down

Waifu
Akari no Kokoro
Akari no Kokoro
Member
http://occultuslibrarium.blogspot.com/

Waifu Order : Nee,b1-10-998,b2-4-6,b3-25-4,b4-37-9,b5-13-5,b6-14-3,b7-15-1,b8-40-8,b9-43-10,b10-5-2,x11-58-14,u12-59-16,u13-60-15,a14-52-13,b15-53-12,b16-54-11,b17-16-999
. :

Blaze bay bay!
Blaze
Bay

Posts : 4273
Power : 15123
Faith : 2270
Ngày tham gia : 16/01/2015
Địa điểm : Rhodes Island

Danh sách nhân vật Labyrinth of Touhou 2 [Đang cập nhật 24/48] Empty Re: Danh sách nhân vật Labyrinth of Touhou 2 [Đang cập nhật 24/48]

Bài gửi by Akari no Kokoro 22/4/2015, 9:20 am

Rumia
Youkai of the Dusk
Danh sách nhân vật Labyrinth of Touhou 2 [Đang cập nhật 24/48] Ci4vIdS

[tabs][tab="Chỉ số"]

Chỉ sốChỉ số L1 (Tăng trưởng)
HP 80 (10.0)
MP 16 (1/16)
Attack 24 (4.0)
Defense 34 (6.0)
Magic 60 (11.2)
Mind 64 (12.0)
Speed 102 (7.8)
Evasion 32
[/tab]

[tab="Kháng trạng thái"]

Trạng tháiKháng
Poison 10
Paralysis 50
Heavy 10
Shock 10
Terror 10
Silence 50
Death 50
Debuff 100
[/tab]

[tab="Tương quan nguyên tố"]

Nguyên tố Tương quan
Fire 92
Cold 112
Wind 112
Nature 92
Mystic 148
Spirit 56
Dark 192
Physical 100
[/tab][/tabs]

TP13
Hồi HP10
Hồi MP2

[tabs][tab="Spell Card"]
TênMPMục tiêuNguyên tốCông thức sát thươngCấp/GiáĐặc biệtAtrribute còn lạiGhi chú
Moonlight Ray3Một kẻ thùMystic((180% MAG) - (50% T.MND)) * (1.71 + (0.09 * SLv))5/5 66%
Dark Side of the Moon3Toàn bộ kẻ thùDark(100% MAG) * (0.95 + (0.05 * SLv))5/5 60%
Demarcation6Toàn bộ đồng độiDark(33% MAG) * (0.95 + (0.05 * SLv))5/5 Hồi HP và giảm hiệu ứng debuff40%
[/tab]

[tab="Skill"]
TênCấp tối đaGiáMô tả
Magic Boost52Tăng Magic.
Speed Boost52Tăng Speed.
Affinity Boost52Tăng Affinity.
Motivated Heart25Người sử dụng sẽ nhận thêm (SLv * 6%) EXP. Chỉ kích hoạt khi trong đội (lẫn tiền tuyến hoặc hậu phương). Không cộng dồn với Hands-on Experience nhưng cộng dồn với các skill khác.
Hands-on Experience25Người sử dụng sẽ nhận thêm (SLv * 12%) EXP. Chỉ kích hoạt khi trên tiền tuyến lúc cuối trận. Không cộng dồn với Motivated Heart nhưng cộng dồn với các skill khác.
Team ⑨25Khi Rumia ở tiền tuyến, Attack, Defense, Magic và Mind của cô tăng lên (SLv * 12)% và Speed của cô tăng lên (SLv * 6)% dựa vào số thành viên Team ⑨ khác trên sân. Các thành viên khác gồm Cirno, Mystia và Wriggle.
Realm of Eternal Darkness25Đồng đội nhận giảm sát thương Dark nếu Rumia trên tiền tuyến.
Youkai’s Knowledge25Tăng sát thương lên kẻ địch hệ Humanoid khi Rumia ở trên tiền tuyến. Không cộng dồn với kỹ năng tương tự.
Piercing Attack 25Mọi kỹ năng của Rumia mang hiệu ứng xuyên phòng ngự.
Darkness Manipulation 25Giảm tỉ lệ gặp quái cản đường đi (SLv*12)%. Cộng dồn với các kỹ năng khác nhưng tối đa ở mức 75%.
[/tab][/tabs]

Bình luận: Thoạt nhìn, Rumia giống như một phiên bản dỏm của Marisa. Nhưng Dark Side of The Moon của cô là một trong những kỹ năng gây sát thương nguyên tố Dark tốt, và hoàn toàn bỏ qua Mind của đối phương. Demarcation là kỹ năng hồi máu nhóm, đồng thời giảm hiệu ứng DBF lên đồng đội. Tuy kỹ năng cô có phần yếu, subclass Gambler sẽ hoàn toàn biến cô thành một khẩu pháo 125mm bắn đạn APFSDS lõi wolfram đục thẳng hàng phòng ngự đối phương, tuy cô sẽ trở nên mỏng manh hơn bao giờ hết, và mọi spell card hao tốn gấp đôi lượng MP.


Được sửa bởi Akari no Kokoro ngày 16/6/2016, 9:18 am; sửa lần 8.

Về Đầu Trang Go down

Waifu
Akari no Kokoro
Akari no Kokoro
Member
http://occultuslibrarium.blogspot.com/

Waifu Order : Nee,b1-10-998,b2-4-6,b3-25-4,b4-37-9,b5-13-5,b6-14-3,b7-15-1,b8-40-8,b9-43-10,b10-5-2,x11-58-14,u12-59-16,u13-60-15,a14-52-13,b15-53-12,b16-54-11,b17-16-999
. :

Blaze bay bay!
Blaze
Bay

Posts : 4273
Power : 15123
Faith : 2270
Ngày tham gia : 16/01/2015
Địa điểm : Rhodes Island

Danh sách nhân vật Labyrinth of Touhou 2 [Đang cập nhật 24/48] Empty Re: Danh sách nhân vật Labyrinth of Touhou 2 [Đang cập nhật 24/48]

Bài gửi by Akari no Kokoro 23/4/2015, 1:39 pm

Cirno
Small Fairy of the Ice
Danh sách nhân vật Labyrinth of Touhou 2 [Đang cập nhật 24/48] E6yp5O9

[tabs][tab="Chỉ số"]

Chỉ sốChỉ số L1 (Tăng trưởng)
HP 77 (9.6)
MP 15 (1/19)
Attack 56 (10.4)
Defense 44 (8.0)
Magic 55 (10.2)
Mind 36 (6.4)
Speed 103 (10.2)
Evasion 36
 
[/tab]

[tab="Kháng trạng thái"]

Trạng tháiKháng
Poison24
Paralysis 24
Heavy 48
Shock 0
Terror 0
Silence 64
Death 0
Debuff 12
[/tab]

[tab="Tương quan nguyên tố"]

Nguyên tố Tương quan
Fire 24
Cold 240
Wind 124
Nature 100
Mystic 124
Spirit 124
Dark 76
Physical 76
[/tab][/tabs]

TP16
Hồi HP18
Hồi MP3

[tabs][tab="Spell Card"]
TênMPMục tiêuNguyên tốCông thức sát thươngCấp/GiáĐặc biệtAtrribute còn lạiGhi chú
Icicle Fall 3Một kẻ thùCold((80% ATK + 80% MAG) - (50% T.DEF)) * (1.52 + (0.08 * SLv))5/5Có thể giảm Speed.53% SPD debuff: -44%, tỷ lệ Debuff: 82 + (6 * Slv)%
Diamond Blizzard 6Toàn bộ kẻ thùCold((200% ATK) - (50% T.DEF)) * (1.064 + (0.056 * SLv))5/5Gây Paralysis.38% Sức mạnh PAR: 6000, tỷ lệ PAR: 80 + (5 * Slv)%
Perfect Freeze 5Toàn bộ kẻ thùCold((80% ATK + 80% MAG) - (50% T.DEF)) * (1.14 + (0.06 * SLv))5/5Có thể giảm Speed.46% SPD debuff: -32%, tỷ lệ Debuff: 70 + (5 * Slv)%
White Album 5Bản thânCold5/5DEF, MND +50%70% Không bị ảnh hưởng bởi skill level. Lỗi: Có thể hụt.
[/tab]

[tab="Skill"]
TênCấp tối đaGiáMô tả
TP Boost52Tăng TP tối đa.
Speed Boost52Tăng Speed.
Affinity Boost52Tăng Affinity.
Motivated Heart25Người sử dụng sẽ nhận thêm (SLv * 6%) EXP. Chỉ kích hoạt khi trong đội (lẫn tiền tuyến hoặc hậu phương). Không cộng dồn với Hands-on Experience nhưng cộng dồn với các skill khác.
Hands-on Experience25Người sử dụng sẽ nhận thêm (SLv * 12%) EXP. Chỉ kích hoạt khi trên tiền tuyến lúc cuối trận. Không cộng dồn với Motivated Heart nhưng cộng dồn với các skill khác.
Team ⑨25Khi Cirno ở tiền tuyến, Attack, Defense, Magic và Mind của cô tăng lên (SLv * 12)% và Speed của cô tăng lên (SLv * 6)% dựa vào số thành viên Team ⑨ khác trên sân. Các thành viên khác gồm Rumia, Mystia và Wriggle.
Always Rising after Falling34Lượng TP mất sau mỗi trận chiến giảm. Lượng TP mất sau khi KO giảm nhiều.
Beloved Tomboyish Girl 25Khi đến lượt Cirno, kẻ thù nhận  (SLv * 4)% Speed debuff.
Lively and Healthy25Các hiệu ứng status và debuff sẽ mất tác dụng nhanh hơn.
Ability to Manipulate Ice 25Đồng đội nhận giảm sát thương Cold nếu Cirno trên tiền tuyến.
[/tab][/tabs]

Bình luận: Cirno sở hữu 2 spell composite (tức lấy điểm ATT và MAG để tính sát thương), đồng thời lại có thể làm chậm khiến cô là một trong những nhân vật khống chế đối phương rất tốt chỉ sau Alice. Sức mạnh của cô có thể yếu ở những tầng đầu, nhưng đến tầng 13-15, gặp kẻ thù hệ lửa, sức mạnh của cô mới thật sự được bộc lộ. Subclass Transcendent khá thích hợp với cô bởi nó giúp tăng các chỉ số đồng đêu, và nên nhớ cô sở hữu 2 spell composite.


Được sửa bởi Akari no Kokoro ngày 16/6/2016, 9:21 am; sửa lần 5.

Về Đầu Trang Go down

Waifu

Sponsored content


Danh sách nhân vật Labyrinth of Touhou 2 [Đang cập nhật 24/48] Empty Re: Danh sách nhân vật Labyrinth of Touhou 2 [Đang cập nhật 24/48]

Bài gửi by Sponsored content

Về Đầu Trang Go down

- Similar topics