Latest topics
13/4/2024, 11:13 pm
by
Chinhphuong
25/3/2024, 3:24 am
by
Amaori Kino
30/12/2023, 10:13 am
by
Akari no Kokoro
6/11/2023, 9:44 am
by
Akari no Kokoro
5/8/2023, 5:32 pm
by
Akari no Kokoro
28/4/2023, 8:01 pm
by
rlaghdtn1998
4/11/2022, 12:17 am
by
gigajet
14/8/2022, 3:28 pm
by
Akari no Kokoro
12/7/2022, 10:21 am
by
RedTheHalf-Demon
13/5/2022, 4:52 pm
by
Getsuga Bankai Tenshou
1/2/2022, 12:00 am
by
Akari no Kokoro
19/12/2021, 1:13 am
by
Akari no Kokoro
15/12/2021, 8:28 am
by
sucirpa
15/11/2021, 12:34 am
by
feint101
1/11/2021, 4:00 pm
by
Akari no Kokoro
30/10/2021, 9:31 am
by
Akari no Kokoro
12/10/2021, 1:06 am
by
Getsuga Bankai Tenshou
8/10/2021, 1:14 am
by
forestofsecrets
18/9/2021, 6:32 pm
by
caytretramdot
1/9/2021, 5:56 pm
by
kirito-123
16/8/2021, 11:56 pm
by
Hisurin Rain
15/8/2021, 1:18 am
by
cỉno
9/8/2021, 10:39 pm
by
RedTheHalf-Demon
24/7/2021, 9:51 pm
by
Katsuragi Rin
9/7/2021, 11:27 am
by
P2772
2/7/2021, 8:54 am
by
worstapple
1/7/2021, 11:37 am
by
Yuri Masumi
24/6/2021, 7:03 pm
by
corecombat
22/6/2021, 11:38 pm
by
diaoyezong
18/6/2021, 6:55 pm
by
caytretramdot
Danh sách nhân vật Labyrinth of Touhou 2 [Đang cập nhật 24/48]
Trang 2 trong tổng số 3 trang • 1, 2, 3
- Waifu
Akari no Kokoro
Member - Waifu Order : Nee,b1-10-998,b2-4-6,b3-25-4,b4-37-9,b5-13-5,b6-14-3,b7-15-1,b8-40-8,b9-43-10,b10-5-2,x11-58-14,u12-59-16,u13-60-15,a14-52-13,b15-53-12,b16-54-11,b17-16-999. :
Blaze bay bay!
Blaze Bay Posts : 4273Power : 15123Faith : 2270Ngày tham gia : 16/01/2015Địa điểm : Rhodes Island
Re: Danh sách nhân vật Labyrinth of Touhou 2 [Đang cập nhật 24/48]
Aki Minoriko
Symbol of Abundance and Harvest
Symbol of Abundance and Harvest
[tabs][tab="Chỉ số"]
Chỉ số | Chỉ số L1 (Tăng trưởng) |
HP | 87 (11.0) |
MP | 24 (1/9) |
Attack | 19 (3.0) |
Defense | 28 (4.8) |
Magic | 49 (9.0) |
Mind | 70 (13.2) |
Speed | 103 (11.0) |
Evasion | 8 |
[tab="Kháng trạng thái"]
Trạng thái | Kháng |
Poison | 60 |
Paralysis | 60 |
Heavy | 40 |
Shock | 40 |
Terror | 0 |
Silence | 0 |
Death | 0 |
Debuff | 20 |
[tab="Tương quan nguyên tố"]
Nguyên tố | Tương quan |
Fire | 50 |
Cold | 70 |
Wind | 160 |
Nature | 240 |
Mystic | 100 |
Spirit | 120 |
Dark | 90 |
Physical | 100 |
TP | 16 |
Hồi HP | 20 |
Hồi MP | 4 |
[tabs][tab="Spell Card"]
Tên | MP | Mục tiêu | Nguyên tố | Công thức sát thương | Cấp/Giá | Đặc biệt | Atrribute còn lại | Ghi chú |
Autumn Sky | 3 | Một kẻ thù | Nature | ((120% MAG) - (50% T.MND)) * (1.33 + (0.07 * SLv)) | 5/5 | 70% | ||
Warm Colour Harvest | 10 | Toàn bộ kẻ thù | Nature | ((160% MAG) - (50% T.MND)) * (1.52 + (0.08 * SLv)) | 5/5 | 55% | ||
Sweet Potato Room | 4 | Một đồng đội | Nature | (120% MAG) * (0.95 + (0.05 * SLv)) | 5/5 | Hồi máu. | 54% | |
Owotoshi Harvester | 4 | Một đồng đội | Nature | 5/5 | DEF, MND +45% | 70% | DEF và MND buff: 42 + (3 * SLv)% |
[tab="Skill"]
Tên | Cấp tối đa | Giá | Mô tả |
Magic Boost | 5 | 2 | Tăng Magic. |
Speed Boost | 5 | 2 | Tăng Speed. |
Resistance Boost | 5 | 2 | Tăng Resistance. |
Motivated Heart | 2 | 5 | Người sử dụng sẽ nhận thêm (SLv * 6%) EXP. Chỉ kích hoạt khi trong đội (lẫn tiền tuyến hoặc hậu phương). Không cộng dồn với Hands-on Experience nhưng cộng dồn với các skill khác. |
Hands-on Experience | 2 | 5 | Người sử dụng sẽ nhận thêm (SLv * 12%) EXP. Chỉ kích hoạt khi trên tiền tuyến lúc cuối trận. Không cộng dồn với Motivated Heart nhưng cộng dồn với các skill khác. |
Symbol of Harvest | 2 | 5 | Tăng sát thương lên kẻ địch hệ Plant khi Minoriko ở trên tiền tuyến. Không cộng dồn với kỹ năng tương tự. |
Desire to Rest | 2 | 5 | Khi Minoriko rút lui về hậu phương, cô được hồi (SLv * 8)% HP và MP. |
Regeneration | 1 | 10 | Hồi 10% HP tối đa cho Minoriko khi đến lượt cô. |
Ability to Control Harvests | 2 | 6 | Đồn đội được tăng (SLv * 4)% Magic mỗi khi đến lượt Minoriko. |
Emergency Recovery | 1 | 10 | Khi Minoriko dùng Concentrate lúc dưới 66% HP, Minoriko sẽ mất 3TP và hồi lại 66% HP ngoài lượng MP hồi từ Concentrate. Không kích hoạt nếu không đủ TP. |
Rapid Charge | 1 | 10 | Khi Minoriko dùng Concentrate lúc dưới 33% MP, Minoriko sẽ mất 5TP và hồi lại 50% MP ngoài lượng MP hồi từ Concentrate. Không kích hoạt nếu không đủ TP. |
Bình luận: Minoriko là một nhân vật hồi phục mạnh bậc nhất game. Sweet Potato Room có thể hồi đầy HP cho tất cả các nhân vật khác trừ Komachi, một nhân vật có số HP trên trời. Ngoài ra, Owotoshi Harvester và Autumn Sky lần lượt là một spell buff và spell tấn công tốt, nhất là khi đối thủ thường không có mức kháng Nature cao. Skill của cô tập trung về nâng sức bám trụ của cô trên tiền tuyến với Desire to Rest, Regeneration, Emergency Recovery và Rapid Charge. Tuy nhiên, để cô hồi máu mạnh hơn, cô phải sử dụng subclass Healer để bổ trợ.
Được sửa bởi Akari no Kokoro ngày 16/6/2016, 9:26 am; sửa lần 5.
- Waifu
Akari no Kokoro
Member - Waifu Order : Nee,b1-10-998,b2-4-6,b3-25-4,b4-37-9,b5-13-5,b6-14-3,b7-15-1,b8-40-8,b9-43-10,b10-5-2,x11-58-14,u12-59-16,u13-60-15,a14-52-13,b15-53-12,b16-54-11,b17-16-999. :
Blaze bay bay!
Blaze Bay Posts : 4273Power : 15123Faith : 2270Ngày tham gia : 16/01/2015Địa điểm : Rhodes Island
Re: Danh sách nhân vật Labyrinth of Touhou 2 [Đang cập nhật 24/48]
Onozuka Komachi
Dropped and Low-Plateaued Shinigami
Dropped and Low-Plateaued Shinigami
[tabs][tab="Chỉ số"]
Chỉ số | Chỉ số L1 (Tăng trưởng) |
HP | 169 (21.8) |
MP | 20 (1/12) |
Attack | 72 (13.6) |
Defense | 24 (4.0) |
Magic | 36 (6.4) |
Mind | 24 (4.0) |
Speed | 102 (7.6) |
Evasion | 8 |
[tab="Kháng trạng thái"]
Trạng thái | Kháng |
Poison | 20 |
Paralysis | 20 |
Heavy | 0 |
Shock | 40 |
Terror | 80 |
Silence | 40 |
Death | 160 |
Debuff | 0 |
[tab="Tương quan nguyên tố"]
Nguyên tố | Tương quan |
Fire | 80 |
Cold | 144 |
Wind | 80 |
Nature | 80 |
Mystic | 100 |
Spirit | 144 |
Dark | 188 |
Physical | 124 |
TP | 28 |
Hồi HP | 14 |
Hồi MP | 3 |
[tabs][tab="Spell Card"]
Tên | MP | Mục tiêu | Nguyên tố | Công thức sát thương | Cấp/Giá | Đặc biệt | Atrribute còn lại | Ghi chú |
Short Life Expectancy | 2 | Một kẻ thù | Physical | ((148% ATK) - (50% T.DEF)) * (1.254 + (0.066 * SLv)) | 5/5 | Có thể gây hiệu ứng Death. | 58% | Sức mạnh DTH: 100, tỉ lệ DTH: 36 + (4 * Slv)% |
Ferriage in the Deep Fog | 5 | Một hàng kẻ thù | Cold | ((100% ATK) - (50% T.DEF)) * (1.71 + (0.09 * SLv)) | 5/5 | Có thể gây hiệu ứng Death. | 54% | Sức mạnh DTH: 100, tỉ lệ DTH: 33 + (3 * Slv)% |
Narrow Confines of Avici | 6 | Toàn bộ kẻ thù | Spirit | ((200% MAG) - (50% MND)) * (1.90 + (0.10 * SLv)) | 5/5 | Có thể gây hiệu ứng Death, Terror và Paralysis, đồng thời giảm ATK, DEF, MAG, MND, và SPD. | 40% | Sức mạnh DTH: 100, tỷ lệ DTH: 29 + (3 * Slv)% Sức mạnh PAR: 3333, tỷ lệ PAR: 36 + (4 * Slv)% Sức mạnh TRR: 16000, tỷ lệ TRR: 56 + (4 * Slv)% Sức mạnh debuff: -16%, tỉ lệ Debuff: 60% |
Scythe that Chooses the Dead | 6 | Một kẻ thù | Spirit | ((200% ATK) - (50% T.MND)) * (1.425 + (0.075 * SLv)) | 5/5 | 40% |
[tab="Skill"]
Tên | Cấp tối đa | Giá | Mô tả |
HP Boost | 5 | 2 | Tăng máu cơ bản. |
Attack Boost | 5 | 2 | Tăng Attack. |
Mind Boost | 5 | 2 | Tăng Mind. |
Motivated Heart | 2 | 5 | Người sử dụng sẽ nhận thêm (SLv * 6%) EXP. Chỉ kích hoạt khi trong đội (lẫn tiền tuyến hoặc hậu phương). Không cộng dồn với Hands-on Experience nhưng cộng dồn với các skill khác. |
Hands-on Experience | 2 | 5 | Người sử dụng sẽ nhận thêm (SLv * 12%) EXP. Chỉ kích hoạt khi trên tiền tuyến lúc cuối trận. Không cộng dồn với Motivated Heart nhưng cộng dồn với các skill khác. |
The Shinigami's Work | 1 | 10 | Mọi đòn tấn công gây Death, và những đòn nào có thể gây Death sẽ tăng sức mạnh hiệu ứng. |
Ferry Wages of Sanzu River | 10 | 1 | Tăng số tiền nhận được sau mỗi trận đánh lên (SLv * 2%). Chỉ có tác dụng nếu Komachi trong nhóm. Hiệu ứng giảm đi 1/2 nếu cô ở hậu phương. |
Flexibility | 1 | 7 | Khi Komachi bị Defense/Mind debuff, debuff đó sẽ được tính như một buff. |
Regeneration Ability | 1 | 10 | Khi đến lượt Komachi, cô hồi máu bằng 10% HP tối đa của cô. |
Edokko God of Death | 1 | 5 | Khi Komachi bị tấn công, cô có tỷ lệ 25% sẽ phản đòn bằng một đòn đánh hệ Spirit. Nếu đòn đánh có hiệu ứng Death, dù nó không thể giết được Komachi, tỉ lệ này sẽ thành 100%. Nếu đòn đánh là đa mục tiêu và hạ gục đồng minh bằng lượng sát thương gây ra, sát thương đòn đánh này sẽ tăng thêm. |
An Eye for an Eye | 2 | 5 | Khi Komachi nhận sát thương từ đòn tấn công của kẻ thù, Attack của cô được tăng (SLv * 5)%. |
Bình luận: Komachi là một nhân vật đỡ đòn với số máu cao ngút trời và lớp áo vải làm giáp. Cô có lượng HP cao nhất game, tuy Defense và Mind hầu như không có. Điều này buộc cô phải nâng Tương quan nguyên tố để giảm sát thương nhận vào. Mặt khác, nhờ Regeneration Ability và lượng HP cao giúp cô có thể trụ lại trên tiền tuyến. Ngoài ra, Ferry Wages of Sanzu River là một skill rất tốt để kiếm thêm tiền. Tuy vai trò là đỡ đòn, subclass Guardian không phù hợp với cô vì cô có quá ít Defense để buff một cách hữu hiệu. Ngược lại, subclass Transcendent tăng tất cả các chỉ số của cô, kể cả HP và giảm sát thương nhận vào khiến nó là một subclass bổ trợ hữu hiệu cho Komachi.
Được sửa bởi Akari no Kokoro ngày 16/6/2016, 9:32 am; sửa lần 6.
- Waifu
Akari no Kokoro
Member - Waifu Order : Nee,b1-10-998,b2-4-6,b3-25-4,b4-37-9,b5-13-5,b6-14-3,b7-15-1,b8-40-8,b9-43-10,b10-5-2,x11-58-14,u12-59-16,u13-60-15,a14-52-13,b15-53-12,b16-54-11,b17-16-999. :
Blaze bay bay!
Blaze Bay Posts : 4273Power : 15123Faith : 2270Ngày tham gia : 16/01/2015Địa điểm : Rhodes Island
Re: Danh sách nhân vật Labyrinth of Touhou 2 [Đang cập nhật 24/48]
Chen
Youkai's Shikigami's Shikigami
Youkai's Shikigami's Shikigami
[tabs][tab="Chỉ số"]
Chỉ số | Chỉ số L1 (Tăng trưởng) |
HP | 63 (7.6) |
MP | 10 (1/18) |
Attack | 45 (8.2) |
Defense | 28 (4.8) |
Magic | 22 (3.6) |
Mind | 22 (3.6) |
Speed | 104 (13.2) |
Evasion | 48 |
[tab="Kháng trạng thái"]
Trạng thái | Kháng |
Poison | 20 |
Paralysis | 20 |
Heavy | 80 |
Shock | 50 |
Terror | 0 |
Silence | 0 |
Death | 0 |
Debuff | 0 |
[tab="Tương quan nguyên tố"]
Nguyên tố | Tương quan |
Fire | 100 |
Cold | 40 |
Wind | 124 |
Nature | 148 |
Mystic | 90 |
Spirit | 100 |
Dark | 90 |
Physical | 100 |
TP | 24 |
Hồi HP | 20 |
Hồi MP | 2 |
[tabs][tab="Spell Card"]
Tên | MP | Mục tiêu | Nguyên tố | Công thức sát thương | Cấp/Giá | Đặc biệt | Atrribute còn lại | Ghi chú |
Flight of Idaten | 2 | Một kẻ thù | Physical | ((125% ATK) - (50% T.DEF)) * (1.1875 + (0.0625 * SLv)) | 5/5 | 88% | ||
Phoenix Spread Wings | 3 | Một hàng kẻ thù | Fire | ((125% ATK) - (50% T.DEF)) * (2.375 + (0.125 * SLv)) | 5/5 | 66% | ||
Kimontonkou | 4 | Bản thân | Fire | 5/5 | ATK +80%, MND, DEF -80% | 95% | ATK, DEF, MND +10% mỗi Skill Level Debuff không thể kháng. |
[tab="Skill"]
Tên | Cấp tối đa | Giá | Mô tả |
Attack Boost | 5 | 2 | Tăng Attack. |
Speed Boost | 5 | 2 | Tăng Speed. |
Evasion Boost | 5 | 2 | Tăng Evasion. |
Motivated Heart | 2 | 5 | Người sử dụng sẽ nhận thêm (SLv * 6%) EXP. Chỉ kích hoạt khi trong đội (lẫn tiền tuyến hoặc hậu phương). Không cộng dồn với Hands-on Experience nhưng cộng dồn với các skill khác. |
Hands-on Experience | 2 | 5 | Người sử dụng sẽ nhận thêm (SLv * 12%) EXP. Chỉ kích hoạt khi trên tiền tuyến lúc cuối trận. Không cộng dồn với Motivated Heart nhưng cộng dồn với các skill khác. |
Yakumo Clan | 2 | 5 | Khi Chen ở tiền tuyến, stat cô tăng (SLv * 8)% dựa vào số thành viên gia tộc Yakumo khác trên tiền tuyến. Các thành viên khác gồm Ran và Yukari. |
Instant Attack | 1 | 12 | Khi Chen từ hậu phương ra tiền tuyến, điểm Attribute được đưa lên 10000 (tức có lượt ngay lập tức). |
Beat Down | 2 | 6 | Khi Chen hạ gục một kẻ địch, cô hồi (SLv) MP và stat của cô tăng (SLv * 8)%. Không cộng dồn nếu hạ một lúc 2 kẻ địch trở lên. |
Accelerate | 1 | 10 | Khi đến lượt Chen, cô nhận 10% Speed buff. |
Idaten | 2 | 5 | Khi Chen trên tiền tuyến, giảm tỷ lệ bị hiệu ứng Heavy đi (SLv * 20)%, những ai bị thì hiệu ứng sẽ giảm đi (SLv * 20)%. |
Screw this, I'm outta here | 1 | 7 | Khi Chen trong đội, giảm lượng TP hao tổn khi dùng lệnh Retreat. |
Bình luận: Chen là một khẩu súng thần công làm bằng thuỷ tinh, tuy mạnh nhưng mỏng manh. Chiến lược dành cho cô là đánh-rồi-chạy, đưa cô ra tấn công rồi rút về hậu phương. Spell của cô khá mạnh, tốn ít MP và không hao nhiều Attribute. Kimontonkou buff cô rất mạnh mẽ, nhưng giảm khả năng phòng ngự của cô. Dù sao thì Chen cũng không cần đến phòng ngự cho lắm khi cô có chỉ số Evasion cao thuộc dạng nhất nhì game, và cô cũng không phải một nhân vật đỡ đòn. Subclass Monk khá thích hợp. Subclass Hexer, dù thoạt nhìn sẽ khá vô ký bởi Chen không phải một nhân vật debuff để học subclass này, Hexer's Conversion lại rất thích hợp bởi cô sẽ bị debuff khi dùng Kimontonkou, và Hexer's Conversion sẽ hồi HP và MP dựa vào số debuff và sức mạnh debuff bạn đang có, giúp cô có nguồn MP hầu như là vô tận.
Được sửa bởi Akari no Kokoro ngày 16/6/2016, 9:39 am; sửa lần 4.
- Waifu
Akari no Kokoro
Member - Waifu Order : Nee,b1-10-998,b2-4-6,b3-25-4,b4-37-9,b5-13-5,b6-14-3,b7-15-1,b8-40-8,b9-43-10,b10-5-2,x11-58-14,u12-59-16,u13-60-15,a14-52-13,b15-53-12,b16-54-11,b17-16-999. :
Blaze bay bay!
Blaze Bay Posts : 4273Power : 15123Faith : 2270Ngày tham gia : 16/01/2015Địa điểm : Rhodes Island
Re: Danh sách nhân vật Labyrinth of Touhou 2 [Đang cập nhật 24/48]
Kawashiro Nitori
Aquatic Engineer
Aquatic Engineer
[tabs][tab="Chỉ số"]
Chỉ số | Chỉ số L1 (Tăng trưởng) |
HP | 80 (10.0) |
MP | 15 (1/18) |
Attack | 58 (10.8) |
Defense | 32 (5.6) |
Magic | 24 (4.0) |
Mind | 36 (6.4) |
Speed | 102 (8.7) |
Evasion | 15 |
[tab="Kháng trạng thái"]
Trạng thái | Kháng |
Poison | 24 |
Paralysis | 24 |
Heavy | 24 |
Shock | 48 |
Terror | 24 |
Silence | 24 |
Death | 24 |
Debuff | 24 |
[tab="Tương quan nguyên tố"]
Nguyên tố | Tương quan |
Fire | 66 |
Cold | 212 |
Wind | 112 |
Nature | 148 |
Mystic | 100 |
Spirit | 80 |
Dark | 80 |
Physical | 100 |
TP | 15 |
Hồi HP | 12 |
Hồi MP | 2 |
[tabs][tab="Spell Card"]
Tên | MP | Mục tiêu | Nguyên tố | Công thức sát thương | Cấp/Giá | Đặc biệt | Atrribute còn lại | Ghi chú |
Kappa's Illusionary Waterfall | 4 | Toàn bộ kẻ thù | Cold | ((110% ATK) - (50% T.DEF)) * (1.805 + (0.095 * SLv)) | 5/5 | Có thể giảm DEF. | 50% | DEF debuff: -24% tỉ lệ Debuff: 56 + (4 * Slv)% |
Exteeeending Aaaaarm | 4 | Toàn bộ kẻ thù | Nature | ((140% ATK) - (50% T.DEF)) * (1.33 + (0.07 * SLv)) | 5/5 | 40% | ||
Super Scope 3D | 16 | Một kẻ thù | Physical | ((250% ATK) - (50% T.DEF)) * (2.375 + (0.125 * SLv)) | 5/5 | 0% | ||
Portable Versatile Machine | 2 | Bản thân | Physical | 5/5 | ATK, DEF, MAG, MND, và SPD +16% | 83.20% | Stat buff: 15 + (SLv)% |
[tab="Skill"]
Tên | Cấp tối đa | Giá | Mô tả |
Defense Boost | 5 | 2 | Tăng Defense. |
Mind Boost | 5 | 2 | Tăng Mind. |
Affinity Boost | 5 | 2 | Tăng Affinity. |
Motivated Heart | 2 | 5 | Người sử dụng sẽ nhận thêm (SLv * 6%) EXP. Chỉ kích hoạt khi trong đội (lẫn tiền tuyến hoặc hậu phương). Không cộng dồn với Hands-on Experience nhưng cộng dồn với các skill khác. |
Hands-on Experience | 2 | 5 | Người sử dụng sẽ nhận thêm (SLv * 12%) EXP. Chỉ kích hoạt khi trên tiền tuyến lúc cuối trận. Không cộng dồn với Motivated Heart nhưng cộng dồn với các skill khác. |
Maintenance | 1 | 15 | Nhân đôi hiệu lực trang bị chính và trang bị phụ trên người Nitori. |
Ability to Manipulate Water | 2 | 5 | Đồng đội gây thêm sát thương hệ Cold khi Nitori ở tiền tuyến. |
Kappa's Ecology Observation | 2 | 5 | Tăng sát thương lên kẻ địch hệ Aquatic khi Nitori ở trên tiền tuyến. Không cộng dồn với kỹ năng tương tự. |
Overheating | 1 | 10 | Khi Nitori sử dụng một spell card tấn công, cô sẽ nhận một điểm overheat khiến spell card tiếp theo sẽ tốn thêm 1 MP và tăng 15% sức mạnh. Số điểm sẽ tiếp tục tăng lên miễn là Nitori vẫn ở tiền tuyến. Toàn bộ điểm sẽ mất khi Nitori về hậu phương. |
Cooling Down | 2 | 12 | Nếu Nitori dùng lệnh Concentrate khi đầu HP, số MP cô được hồi sẽ nhân lên (1 + SLv). |
Bình luận: Nitori, với bộ spell card của mình, phù hợp trong việc dọn quái hoặc đánh trùm. Maintenance và Cooling Down là 2 skill quan trọng cần phải lấy trong khi Overheating nên dùng khi Nitori có nhiều MP. Thông thường subclass Warrior là thích hợp với cô, nhưng subclass Gambler rất cần thiết trong trận đánh với trùm cuối. Và hãy cân nhắc trang bị cho cô, bởi với Maintenance, cô sẽ được lợi lộc rất nhiều từ chỉ số của trang bị.
Được sửa bởi Akari no Kokoro ngày 16/6/2016, 9:43 am; sửa lần 4.
- Waifu
Akari no Kokoro
Member - Waifu Order : Nee,b1-10-998,b2-4-6,b3-25-4,b4-37-9,b5-13-5,b6-14-3,b7-15-1,b8-40-8,b9-43-10,b10-5-2,x11-58-14,u12-59-16,u13-60-15,a14-52-13,b15-53-12,b16-54-11,b17-16-999. :
Blaze bay bay!
Blaze Bay Posts : 4273Power : 15123Faith : 2270Ngày tham gia : 16/01/2015Địa điểm : Rhodes Island
Re: Danh sách nhân vật Labyrinth of Touhou 2 [Đang cập nhật 24/48]
Mizuhashi Parsee
Jealousy Beneath the Earth's Crust
Jealousy Beneath the Earth's Crust
[tabs][tab="Chỉ số"]
Chỉ số | Chỉ số L1 (Tăng trưởng) |
HP | 71 (8.8) |
MP | 13 (1/14) |
Attack | 61 (11.4) |
Defense | 48 (8.8) |
Magic | 29 (5.0) |
Mind | 93 (17.8) |
Speed | 103 (9.0) |
Evasion | 18 |
[tab="Kháng trạng thái"]
Trạng thái | Kháng |
Poison | 24 |
Paralysis | 24 |
Heavy | 24 |
Shock | 24 |
Terror | 72 |
Silence | 48 |
Death | 48 |
Debuff | 128 |
[tab="Tương quan nguyên tố"]
Nguyên tố | Tương quan |
Fire | 90 |
Cold | 90 |
Wind | 90 |
Nature | 90 |
Mystic | 180 |
Spirit | 66 |
Dark | 240 |
Physical | 120 |
TP | 16 |
Hồi HP | 11 |
Hồi MP | 2 |
[tabs][tab="Spell Card"]
Tên | MP | Mục tiêu | Nguyên tố | Công thức sát thương | Cấp/Giá | Đặc biệt | Atrribute còn lại | Ghi chú |
Large Box and Small Box | 5 | Một kẻ thù | Physical | ((140% ATK) - (50% T.DEF)) * (1.33 + (0.07 * SLv)) | 5/5 | 55% | Cấp càng cao tỉ lệ ra sát thương lớn nhiều hơn. | |
Midnight Anathema Ritual | 4 | Một kẻ thù | Dark | ((100% ATK) - (50% T.DEF)) * (1.90 + (0.10 * SLv)) | 5/5 | Có thể gây hiệu ứng Terro, Silence. | 65% | Sức mạnh TRR: 50000, tỷ lệ TRR: 63 + (3 * Slv)% Sức mạnh SIL: 40000, tỷ lệ SIL: 63 + (3 * Slv)% |
Grudge Returning | 4 | Toàn bộ kẻ thù | Dark | ((128% ATK) - (50% T.DEF)) * (1.558 + (0.082 * SLv)) | 5/5 | Có thể gây hiệu ứng Terror. | 48% | Sức mạnh TRR: 9000, tỉ lệ TRR: 95 + (5 * Slv)% |
Jealousy of the Kind and Lovely | 6 | Toàn bộ kẻ thù | Dark | ((250% ATK) - (50% T.DEF)) * (2.375 + (0.125 * SLv)) | 5/5 | Chỉ gây sát thương lên kẻ địch bị Terror, loại bỏ hiệu ứng Terror sau khi kẻ địch trúng đòn. | 32% |
[tab="Skill"]
Tên | Cấp tối đa | Giá | Mô tả |
MP Boost | 5 | 2 | Tăng MP tối đa. |
Mind Boost | 5 | 2 | Tăng Mind. |
Resistance Boost | 5 | 2 | Tăng Resistance. |
Motivated Heart | 2 | 5 | Người sử dụng sẽ nhận thêm (SLv * 6%) EXP. Chỉ kích hoạt khi trong đội (lẫn tiền tuyến hoặc hậu phương). Không cộng dồn với Hands-on Experience nhưng cộng dồn với các skill khác. |
Hands-on Experience | 2 | 5 | Người sử dụng sẽ nhận thêm (SLv * 12%) EXP. Chỉ kích hoạt khi trên tiền tuyến lúc cuối trận. Không cộng dồn với Motivated Heart nhưng cộng dồn với các skill khác. |
Two-Way Curse | 2 | 5 | Nếu Parsee bị ảnh hưởng bởi 1 hiệu ứng, sát thương cô gây ra và sát tăng (SLv * 12)% trong khi sát thương nhận vào (SLv * 12)%. |
Final Blow | 2 | 5 | Khi Parsee tấn công kẻ địch bị trạng thái bất lợi, sát thương cô gây ra tăng (SLv * 16)%. |
Jealousy Manipulation | 1 | 10 | Mỗi đơn vị vị hiệu ứng debuff, bất kể đó là bạn hay thù, sức mạnh của Parsee sẽ tăng lên. |
Flames of Jealousy | 2 | 5 | Đồng đội gây thêm sát thương hệ Dark khi Parsee ở tiền tuyến. |
Emergency Recovery | 1 | 10 | Khi Parsee dùng Concentrate lúc dưới 66% HP, Parsee sẽ mất 3TP và hồi lại 66% HP ngoài lượng MP hồi từ Concentrate. Không kích hoạt nếu không đủ TP. |
Bình luận: Parsee là nhân vật sở hữu lượng Mind nhiều nhất game khiến cô có thể đối đầu với bất kỳ pháp sư nào không có đòn tấn công xuyên Mind. Ngoài ra, cô khá giống Kogasa ở việc sử dụng Terror để gây sát thương lớn khiến cô là bạn đồng hành tốt với Kogasa. Vì Parsee kháng debuff rất tốt, cô có thể phối hợp với Hina để tăng sát thương kỹ năng thông qua Jealousy Manipulation. Flames of Jealousy sẽ giúp cho các đồng đội với spell hệ Dark gây sát thương mãnh liệt hơn, rất thích hợp với Rumia subclass gambler, biến Dark Side of the Moon của Rumia thành một khẩu pháo xuyên giáp đúng nghĩa. Để hưởng lợi nhiều hơn về hiệu ứng Terror, subclass Toxicologist là dành cho Parsee. Nhưng hãy nhớ, HP cô khá thấp, nên hãy cẩn thận kẻo bạn sẽ mất một nhân vật tấn công tốt.
Được sửa bởi Akari no Kokoro ngày 16/6/2016, 9:48 am; sửa lần 2.
- Waifu
Akari no Kokoro
Member - Waifu Order : Nee,b1-10-998,b2-4-6,b3-25-4,b4-37-9,b5-13-5,b6-14-3,b7-15-1,b8-40-8,b9-43-10,b10-5-2,x11-58-14,u12-59-16,u13-60-15,a14-52-13,b15-53-12,b16-54-11,b17-16-999. :
Blaze bay bay!
Blaze Bay Posts : 4273Power : 15123Faith : 2270Ngày tham gia : 16/01/2015Địa điểm : Rhodes Island
Re: Danh sách nhân vật Labyrinth of Touhou 2 [Đang cập nhật 24/48]
Wriggle Nightbug
Bug of Light Wriggling in the Dark
Bug of Light Wriggling in the Dark
[tabs][tab="Chỉ số"]
Chỉ số | Chỉ số L1 (Tăng trưởng) |
HP | 113 (14.8) |
MP | 15 (1/14) |
Attack | 60 (11.2) |
Defense | 44 (8.8) |
Magic | 34 (6.0) |
Mind | 44 (8.8) |
Speed | 102 (7.8) |
Evasion | 20 |
[tab="Kháng trạng thái"]
Trạng thái | Kháng |
Poison | 200 |
Paralysis | 200 |
Heavy | 66 |
Shock | 66 |
Terror | 66 |
Silence | 66 |
Death | 66 |
Debuff | 66 |
[tab="Tương quan nguyên tố"]
Nguyên tố | Tương quan |
Fire | 60 |
Cold | 80 |
Wind | 132 |
Nature | 188 |
Mystic | 120 |
Spirit | 100 |
Dark | 100 |
Physical | 90 |
TP | 25 |
Hồi HP | 15 |
Hồi MP | 3 |
[tabs][tab="Spell Card"]
Tên | MP | Mục tiêu | Nguyên tố | Công thức sát thương | Cấp/Giá | Đặc biệt | Atrribute còn lại | Ghi chú |
Comet on Earth | 3 | Một kẻ thù | Nature | ((150% ATK) - (50% T.DEF)) * (0.95 + (0.05 * SLv)) | 5/5 | Có thể gây hiệu ứng Poison. | 60% | Sức mạnh PSN: 40000, tỷ lệ PSN: 97 + (3 * Slv)% |
Firefly Phenomenon | 4 | Toàn bộ kẻ thù | Nature | ((128% ATK) - (50% T.DEF)) * (1.558 + (0.082 * SLv)) | 5/5 | Có thể gây hiệu ứng Poison. | 48% | Sức mạnh PSN: 24000, tỷ lệ PSN: 85 + (3 * Slv)% |
Nightbug Tornado | 6 | Toàn bộ kẻ thù | Nature | ((135% ATK) - (50% T.DEF)) * (1.2825 + (0.0675 * SLv)) | 5/5 | 36% | Tăng sát thương nếu kẻ địch bị nhiễm độc. |
[tab="Skill"]
Tên | Cấp tối đa | Giá | Mô tả |
Defense Boost | 5 | 2 | Tăng Defense. |
Mind Boost | 5 | 2 | Tăng Mind. |
Evasion Boost | 5 | 2 | Tăng Evasion. |
Motivated Heart | 2 | 5 | Người sử dụng sẽ nhận thêm (SLv * 6%) EXP. Chỉ kích hoạt khi trong đội (lẫn tiền tuyến hoặc hậu phương). Không cộng dồn với Hands-on Experience nhưng cộng dồn với các skill khác. |
Hands-on Experience | 2 | 5 | Người sử dụng sẽ nhận thêm (SLv * 12%) EXP. Chỉ kích hoạt khi trên tiền tuyến lúc cuối trận. Không cộng dồn với Motivated Heart nhưng cộng dồn với các skill khác. |
Team ⑨ | 2 | 5 | Khi Wriggle ở tiền tuyến, Attack, Defense, Magic và Mind của cô tăng lên (SLv * 12)% và Speed của cô tăng lên (SLv * 6)% dựa vào số thành viên Team ⑨ khác trên sân. Các thành viên khác gồm Cirno, Mystia và Rumia. |
Inhale Poison | 2 | 5 | Khi đến lượt Wriggle, nếu có bất kỳ thành viên nào nhiễm độc, cô được hồi (SLv * 12)% HP tối đa. Sát thương Poison lên đồng đội cũng giảm đi. |
Kodoku Queen | 1 | 10 | Khi đồng đội hay kẻ thù bị nhiễm độc, chỉ số của Wriggle sẽ tăng dựa vào sức mạnh của độc tố đang tác dụng lên đồng minh hoặc kẻ thù. |
Toxic Vaccine | 2 | 5 | Khi Wriggle trên tiền tuyến, giảm tỷ lệ bị hiệu ứng Poison đi (SLv * 20)%, những ai bị thì hiệu ứng sẽ giảm đi (SLv * 20)%. |
Insect's Commander | 2 | 5 | Tăng sát thương lên kẻ địch hệ Insect khi Wriggle ở trên tiền tuyến. Không cộng dồn với kỹ năng tương tự. |
Poison Touch | 2 | 5 | Khi Wriggle bị tấn công bởi một đòn đánh thường, cô có tỉ lệ (SLv * 35)% gây hiệu ứng Poison và Paralysis lên kẻ tấn công cô. |
Bình luận: Wriggle là tay đánh thuốc độc hữu hiệu nhất game, và vì độc gây sát thương không dựa vào Attack và Magic, nên Wriggle có thể trở thành một nhân vật đỡ đòn để tận dụng chỉ số Kháng trạng thái của cô. Đặc biệt hơn, cô hầu như không thể bị hiệu ứng Poison và Paralysis. Mặt khác, skill của Wriggle lại không mấy hữu hiệu trong việc tăng khả năng đầu độc đối phương. Vì thế, cô cần subclass Toxicologist để hoàn thành tốt vai trò của mình.
Được sửa bởi Akari no Kokoro ngày 16/6/2016, 9:53 am; sửa lần 4.
- Waifu
Akari no Kokoro
Member - Waifu Order : Nee,b1-10-998,b2-4-6,b3-25-4,b4-37-9,b5-13-5,b6-14-3,b7-15-1,b8-40-8,b9-43-10,b10-5-2,x11-58-14,u12-59-16,u13-60-15,a14-52-13,b15-53-12,b16-54-11,b17-16-999. :
Blaze bay bay!
Blaze Bay Posts : 4273Power : 15123Faith : 2270Ngày tham gia : 16/01/2015Địa điểm : Rhodes Island
Re: Danh sách nhân vật Labyrinth of Touhou 2 [Đang cập nhật 24/48]
Houraisan Kaguya
Sinner of Eternity and the Instantaneous
Sinner of Eternity and the Instantaneous
[tabs][tab="Chỉ số"]
Chỉ số | Chỉ số L1 (Tăng trưởng) |
HP | 60 (7.2) |
MP | 21 (1/11) |
Attack | 20 (3.2) |
Defense | 34 (6.0) |
Magic | 70 (13.2) |
Mind | 66 (12.4) |
Speed | 102 (7.3) |
Evasion | 2 |
[tab="Kháng trạng thái"]
Trạng thái | Kháng |
Poison | 10 |
Paralysis | 10 |
Heavy | 0 |
Shock | 50 |
Terror | 50 |
Silence | 50 |
Death | 55 |
Debuff | 50 |
[tab="Tương quan nguyên tố"]
Nguyên tố | Tương quan |
Fire | 136 |
Cold | 136 |
Wind | 136 |
Nature | 136 |
Mystic | 154 |
Spirit | 154 |
Dark | 154 |
Physical | 100 |
TP | 12 |
Hồi HP | 6 |
Hồi MP | 1 |
[tabs][tab="Spell Card"]
Tên | MP | Mục tiêu | Nguyên tố | Công thức sát thương | Cấp/Giá | Đặc biệt | Atrribute còn lại | Ghi chú |
Dragon's Neck Jewel | 4 | Toàn bộ kẻ thù | Mystic | ((120% MAG) - (50% T.MND)) * (1.376 + (0.074 * SLv)) | 5/5 | 40% | Chú ý: Hoàn toàn xuyên Mind do lỗi. | |
Buddha's Stone Bowl | 7 | Toàn bộ kẻ thù | Spirit | ((110% MAG) - (50% T.MND)) * (1.425 + (0.075 * SLv)) | 5/5 | Có thể debuff DEF và MND Buff ATK, DEF, MAG, MND, và SPD +14% cho Kaguya. | 32% | DEF và MND debuff: -17 - (3 * Slv)% Tỷ lệ Debuff: 75 + (5 * Slv)% |
Swallow's Cowrie Shell | 5 | Toàn bộ kẻ thù | Nature | ((140% MAG) - (50% T.MND)) * (1.254 + (0.066 * SLv)) | 5/5 | Giảm hiệu ứng STatus và Debuff cho Kaguya. | 37% | |
Bullet Branch of Hourai | 8 | Toàn bộ kẻ thù | Spirit | ((178% MAG) - (50% T.MND)) * (1.691 + (0.089 * SLv)) | 5/5 | 15% |
[tab="Skill"]
Tên | Cấp tối đa | Giá | Mô tả |
MP Boost | 5 | 2 | Tăng MP tối đa. |
Magic Boost | 5 | 2 | Tăng Magic. |
Mind Boost | 5 | 2 | Tăng Mind. |
Motivated Heart | 2 | 5 | Người sử dụng sẽ nhận thêm (SLv * 6%) EXP. Chỉ kích hoạt khi trong đội (lẫn tiền tuyến hoặc hậu phương). Không cộng dồn với Hands-on Experience nhưng cộng dồn với các skill khác. |
Hands-on Experience | 2 | 5 | Người sử dụng sẽ nhận thêm (SLv * 12%) EXP. Chỉ kích hoạt khi trên tiền tuyến lúc cuối trận. Không cộng dồn với Motivated Heart nhưng cộng dồn với các skill khác. |
Residents of Eientei | 2 | 5 | Khi Kaguya ở tiền tuyến, chỉ số của Kaguya tăng (SLv * 7)% dựa theo số các thành viên Eientei khác trên sân. Các thành viên khác gồm Eirin và Reisen. |
Royal People of the Moon | 1 | 12 | Đòn tấn công của Kaguya xuyên thủng 90% chỉ số phòng ngự của đối phương. Mỗi lượt, Kaguya có tỉ lệ mất 1 MP. |
Robe of Fire Rat | 2 | 5 | Đồng đội nhận giảm sát thương hệ Fire khi Kaguya ở tiền tuyến. |
Desire to Rest | 2 | 5 | Khi Kaguyarút lui về hậu phương, cô được hồi (SLv * 6)% HP và MP. |
Thousand Year Exile | 1 | 10 | Speed Kaguya tăng 66% khi ở hậu phương giúp tăng tốc độ hồi phục HP và MP. |
Bình luận: Kaguya là một pháp sư nguyên tố với ba hệ Mystic, Spirit và Nature. Khác biệt với những pháp sư khác, chỉ số Tương tác nguyên tố của cô cao ngất ngưởng, với mức thấp nhất và 100 ở Physical, còn lại đều hơn 100 khiến cô có độ cứng cáp tương đối. Royal People of the Moon giúp cô có khả năng xuyên phòng thủ, thích hợp khi đánh với những kẻ thù có lượng Mind cao. Nhưng phải chú ý, bởi skill này có thể rút MP Kaguya rất nhanh, và chỉ số hồi MP của Kaguya là thấp nhất game nên Kaguya sẽ là một gánh nặng nếu không có trang bị tăng tốc độ hồi MP cho cô. Desire to Rest và Thousand Year Exile giúp cô một phần nào trong việc hồi MP để tiếp tục chiến đấu. Subclass Sorcerer thích hợp với cô, dù subclass Magician có thể sử dụng để một phần loại bỏ hiệu ứng trừ MP của Royal People of the Moon.
Được sửa bởi Akari no Kokoro ngày 16/6/2016, 9:55 am; sửa lần 5.
- Waifu
Akari no Kokoro
Member - Waifu Order : Nee,b1-10-998,b2-4-6,b3-25-4,b4-37-9,b5-13-5,b6-14-3,b7-15-1,b8-40-8,b9-43-10,b10-5-2,x11-58-14,u12-59-16,u13-60-15,a14-52-13,b15-53-12,b16-54-11,b17-16-999. :
Blaze bay bay!
Blaze Bay Posts : 4273Power : 15123Faith : 2270Ngày tham gia : 16/01/2015Địa điểm : Rhodes Island
Re: Danh sách nhân vật Labyrinth of Touhou 2 [Đang cập nhật 24/48]
Fujiwara no Mokou
Figure of the Person of Hourai
Figure of the Person of Hourai
[tabs][tab="Chỉ số"]
Chỉ số | Chỉ số L1 (Tăng trưởng) |
HP | 117 (15.4) |
MP | 13 (1/17) |
Attack | 71 (13.4) |
Defense | 42 (7.6) |
Magic | 27 (4.6) |
Mind | 42 (7.6) |
Speed | 103 (9.1) |
Evasion | 16 |
[tab="Kháng trạng thái"]
Trạng thái | Kháng |
Poison | 36 |
Paralysis | 36 |
Heavy | 24 |
Shock | 24 |
Terror | 12 |
Silence | 12 |
Death | 124 |
Debuff | 36 |
[tab="Tương quan nguyên tố"]
Nguyên tố | Tương quan |
Fire | 200 |
Cold | 70 |
Wind | 100 |
Nature | 100 |
Mystic | 116 |
Spirit | 116 |
Dark | 80 |
Physical | 100 |
TP | 20 |
Hồi HP | 22 |
Hồi MP | 4 |
[tabs][tab="Spell Card"]
Tên | MP | Mục tiêu | Nguyên tố | Công thức sát thương | Cấp/Giá | Đặc biệt | Atrribute còn lại | Ghi chú |
Fire Bird -Flying Phoenix- | 2 | Một kẻ thù | Fire | ((132% ATK) - (50% T.DEF)) * (1.254 + (0.066 * SLv)) | 5/5 | 59% | ||
Tsuki no Iwakasa's Curse | 4 | Toàn bộ kẻ thù | Wind | ((128% ATK) - (50% T.DEF)) * (1.216 + (0.064 * SLv)) | 5/5 | Có thể giảm ATT và MAG. | 50% | ATK và MAG debuff: -11 - (Slv)%, tỷ lệ Debuff: 87 + (3 * SLv)% |
Fujiyama Volcano | 7 | Toàn bộ kẻ thù | Fire | ((140% ATK) - (50% T.DEF)) * (1.781 + (0.099 * SLv)) | 5/5 | 20% |
[tab="Skill"]
Tên | Cấp tối đa | Giá | Mô tả |
HP Boost | 5 | 2 | Tăng máu cơ bản. |
TP Boost | 5 | 2 | Tăng TP tối đa. |
Attack Boost | 5 | 2 | Tăng Attack. |
Motivated Heart | 2 | 5 | Người sử dụng sẽ nhận thêm (SLv * 6%) EXP. Chỉ kích hoạt khi trong đội (lẫn tiền tuyến hoặc hậu phương). Không cộng dồn với Hands-on Experience nhưng cộng dồn với các skill khác. |
Hands-on Experience | 2 | 5 | Người sử dụng sẽ nhận thêm (SLv * 12%) EXP. Chỉ kích hoạt khi trên tiền tuyến lúc cuối trận. Không cộng dồn với Motivated Heart nhưng cộng dồn với các skill khác. |
With Keine | 2 | 5 | Khi Keine và Mokou cùng trên tiền tuyến, Defense và Mind của Mokou tăng (SLv * 15)%. |
Regeneration | 2 | 8 | Khi đến lượt Mokou, cô hồi máu bằng (SLv * 10)% HP tối đa của cô. |
Resurrection | 3 | 5 | Khi Mokou bị hạ gục, cô có (SLv * 30)% cơ hội sử dụng 6 TP và phục sinh với 33% HP và Attribute bar bằng 0. Không thể kích hoạt nếu không đủ TP. |
Blazing | 2 | 5 | Đồng đội gây thêm sát thương hệ Fire khi Mokou ở tiền tuyến. |
Fighting Spirit | 2 | 5 | Khi Mokou hành động, cô được một điểm "Fighting Spirit level" và nhận giảm sát thương đi (Fighting Spirit level * 5)%, đồng thời gây thêm (Fighting Spirit level * 5)% sát thương. Tối đa (SLv * 3) điểm. Mất tất cả điểm khi lui về hậu phương. |
Bình luận: Mokou là một nhân vật đỡ đòn tốt, đồng thời có thể gây sát thương tương đối lớn. Regeneration, Resurrection vả Fighting Spirit khuyến khích cô trụ trên tiền tuyến trong khi Blazing tăng sát thương hệ Fire. Ngoài ra, nhờ vào khả năng hồi sinh của mình, cô có thể làm con chốt thí trong một số trận chiến, và vẫn sống sót nếu TP cô đủ nhiều và bạn đủ may mắn để không rơi vào 10% không kích hoạt. Subclass Guardian thích hợp cho đỡ đòn, dù subclass Warrior với Explosive Flame Sword vẫn tốt hơn bởi cô có thừa khả năng đỡ đòn bằng Regeneration. Subclass Transcendent cũng khá tốt, bởi nó tăng mọi chỉ số, phù hợp với kiểu cân bằng công thủ.
Mặt khác, nếu bạn sử dụng Mokou như một người đỡ đòn, subclass Strategist cũng rất hữu hiệu vì bản thân Mokou có thể trụ đường để đồng đội có thể hưởng sức mạnh từ subclass này. Nếu bạn cảm thấy không thể xây dựng Mokou thành một đấu sỹ, thì hãy biến cô thành một chiến lược gia cùng với Keine chỉ đạo chiến trận.
Được sửa bởi Akari no Kokoro ngày 16/6/2016, 9:59 am; sửa lần 3.
- Waifu
Akari no Kokoro
Member - Waifu Order : Nee,b1-10-998,b2-4-6,b3-25-4,b4-37-9,b5-13-5,b6-14-3,b7-15-1,b8-40-8,b9-43-10,b10-5-2,x11-58-14,u12-59-16,u13-60-15,a14-52-13,b15-53-12,b16-54-11,b17-16-999. :
Blaze bay bay!
Blaze Bay Posts : 4273Power : 15123Faith : 2270Ngày tham gia : 16/01/2015Địa điểm : Rhodes Island
Re: Danh sách nhân vật Labyrinth of Touhou 2 [Đang cập nhật 24/48]
Shameimaru Aya
Traditional Reporter of Fantasy
Traditional Reporter of Fantasy
[tabs][tab="Chỉ số"]
Chỉ số | Chỉ số L1 (Tăng trưởng) |
HP | 105 (13.6) |
MP | 13 (1/15) |
Attack | 67 (12.6) |
Defense | 34 (6.0) |
Magic | 31 (5.4) |
Mind | 28 (4.8) |
Speed | 104 (14.4) |
Evasion | 60 |
[tab="Kháng trạng thái"]
Trạng thái | Kháng |
Poison | 40 |
Paralysis | 40 |
Heavy | 40 |
Shock | 0 |
Terror | 40 |
Silence | 40 |
Death | 40 |
Debuff | 0 |
[tab="Tương quan nguyên tố"]
Nguyên tố | Tương quan |
Fire | 100 |
Cold | 100 |
Wind | 200 |
Nature | 150 |
Mystic | 75 |
Spirit | 75 |
Dark | 90 |
Physical | 100 |
TP | 20 |
Hồi HP | 8 |
Hồi MP | 2 |
[tabs][tab="Spell Card"]
Tên | MP | Mục tiêu | Nguyên tố | Công thức sát thương | Cấp/Giá | Đặc biệt | Atrribute còn lại | Ghi chú |
Wind God's Fan | 2 | Một hàng kẻ thù | Wind | ((110% ATK) - (50% T.DEF)) * (1.045 + (0.055 * SLv)) | 5/5 | ACC +12 | 54% | |
Peerless Wind God | 4 | Một kẻ thù | Wind | ((150% ATK) - (50% T.DEF)) * (1.425 + (0.075 * SLv)) | 5/5 | SPD +20% | 66% | |
Sarutahiko's Guidance | 3 | Một đồng đội | Wind | 5/5 | SPD +40% | 75% | SPD buff: 37 + (3 * SLv)% | |
Divine Grandson's Advent | 5 | Một đồng đội | Wind | 5/5 | Lấp đầy thanh Attribute cho đồng đội. | 66% | Đưa giá trị Attribute thành (10000 * Slv). |
[tab="Skill"]
Tên | Cấp tối đa | Giá | Mô tả |
HP Boost | 5 | 2 | Tăng máu cơ bản. |
Attack Boost | 5 | 2 | Tăng Attack. |
Evasion Boost | 5 | 2 | Tăng Evasion. |
Motivated Heart | 2 | 5 | Người sử dụng sẽ nhận thêm (SLv * 6%) EXP. Chỉ kích hoạt khi trong đội (lẫn tiền tuyến hoặc hậu phương). Không cộng dồn với Hands-on Experience nhưng cộng dồn với các skill khác. |
Hands-on Experience | 2 | 5 | Người sử dụng sẽ nhận thêm (SLv * 12%) EXP. Chỉ kích hoạt khi trên tiền tuyến lúc cuối trận. Không cộng dồn với Motivated Heart nhưng cộng dồn với các skill khác. |
Quickwitted | 1 | 7 | Khi Aya nhận Speed Debuff, Debuff ấy chuyển thành Buff. |
Gensokyo's Fastest Lessons | 2 | 5 | Khi Aya vào trận đánh, cô có (SLv * 50)% tỷ lệ được 20000 Attribute. |
Tengu's Wind | 2 | 6 | Khi đến lượt Aya, tất cả đồng đội trên tiền tuyến sẽ nhận (SLv * 6)% Speed. buff. |
Ability to Manipulate Wind | 2 | 5 | Đồng đội nhận giảm sát thương hệ Wind khi Aya ở tiền tuyến. |
Extra Steps | 1 | 12 | Khi Aya đồ sát kẻ thù, cô sẽ có lượt trở lại. |
Bình luận: Aya là nhân vật sở hữu lượng Speed cao nhất game cùng với khả năng buff Speed và đẩy lượt cho đồng đội nhờ Sarutahiko's Guidance và Divine Grandson's Advent. Chỉ số Attack của cô khá cao, tuy nhiên, cô không thật sự cần sử dụng những đòn đánh này để chiến đấu. Gensokyo's Fastest Lessons giúp cô có lượt đầu tiên, tạo lợi thế cho tấn công tổng lực. Subclass Diva thích hợp với cô trong vai trò khống chế Attribute, đặc biệt là với tốc độ siêu tốc của mình, Dance of the Cochlea có thể trở thành một chiêu cướp lượt rất tốt khi phối hợp với Divine Grandson's Advent. Nếu biết cách dùng, thì việc bạn lật kèo một trận đánh vào hồi bế tắc là hoàn toàn có thể. Đôi khi, tạo điều kiện cho đồng minh thêm một đòn đánh, hoặc câu thêm một tý thời gian để hoán chuyển các nhân vật phòng thủ ra thế chỗ những nhân vật tấn công là quá đủ để phân ra người chiến thắng với số tiền và số vật phẩm từ tay trùm hoặc kẻ chiến bại về nhà trắng tay.
Được sửa bởi Akari no Kokoro ngày 16/6/2016, 10:01 am; sửa lần 5.
- Waifu
Akari no Kokoro
Member - Waifu Order : Nee,b1-10-998,b2-4-6,b3-25-4,b4-37-9,b5-13-5,b6-14-3,b7-15-1,b8-40-8,b9-43-10,b10-5-2,x11-58-14,u12-59-16,u13-60-15,a14-52-13,b15-53-12,b16-54-11,b17-16-999. :
Blaze bay bay!
Blaze Bay Posts : 4273Power : 15123Faith : 2270Ngày tham gia : 16/01/2015Địa điểm : Rhodes Island
Re: Danh sách nhân vật Labyrinth of Touhou 2 [Đang cập nhật 24/48]
Mystia Lorelei
Night Sparrow Youkai
Night Sparrow Youkai
[tabs][tab="Chỉ số"]
Chỉ số | Chỉ số L1 (Tăng trưởng) |
HP | 92 (11.8) |
MP | 14 (1/14) |
Attack | 56 (10.4) |
Defense | 36 (6.4) |
Magic | 24 (4.0) |
Mind | 36 (6.4) |
Speed | 103 (10.4) |
Evasion | 32 |
[tab="Kháng trạng thái"]
Trạng thái | Kháng |
Poison | 40 |
Paralysis | 40 |
Heavy | 80 |
Shock | 0 |
Terror | 0 |
Silence | 80 |
Death | 0 |
Debuff | 40 |
[tab="Tương quan nguyên tố"]
Nguyên tố | Tương quan |
Fire | 88 |
Cold | 88 |
Wind | 144 |
Nature | 136 |
Mystic | 72 |
Spirit | 144 |
Dark | 88 |
Physical | 88 |
TP | 17 |
Hồi HP | 11 |
Hồi MP | 2 |
[tabs][tab="Spell Card"]
Tên | MP | Mục tiêu | Nguyên tố | Công thức sát thương | Cấp/Giá | Đặc biệt | Atrribute còn lại | Ghi chú |
Ill-Starred Dive | 2 | Một kẻ thù | Wind | ((120% ATK) - (50% T.DEF)) * (1.52 + (0.08 * SLv)) | 5/5 | ACC +20 | 65% | |
Poisonous Moth's Dark Dance | 6 | Toàn bộ kẻ thù | Nature | ((140% ATK) - (50% T.DEF)) * (1.33 + (0.07 * SLv)) | 5/5 | Có thể gây hiệu ứng Poison và Paralysis. | 40% | Sức mạnh PSN: 15000, tỷ lệ PSN: 60 + (4 * SLv)% Sức mạnh PAR: 5000, tỷ lệ PAR: 60 + (4 * SLv)% |
Midnight Chorus Master | 5 | Toàn bộ kẻ thù | Wind | ((125% ATK) - (50% T.DEF)) * (2.375 + (0.125 * SLv)) | 5/5 | ACC +30, có thể gây hiệu ứng Silence. | 6% | Sức mạnh SIL: 32000, tỷ lệ SIL: 85 + (5 * SLv)% |
Mysterious Song | 4 | Toàn bộ đồng đội | Wind | 5/5 | Loại bỏ Silence và có tỷ lệ loại bỏ Paralysis và Heavy Hồi máu khi loại bỏ Paralysis và Heavy. | 50% | Tỷ lệ loại bỏ PAR: 60 + (4 * SLv)% Tỷ lệ loại bỏ HVY: 60 + (4 * SLv)% Chú ý: Skill bị lỗi không hồi máu khi loại bỏ PAR và HVY. |
[tab="Skill"]
Tên | Cấp tối đa | Giá | Mô tả |
MP Boost | 5 | 2 | Tăng MP tối đa. |
Attack Boost | 5 | 2 | Tăng Attack. |
Speed Boost | 5 | 2 | Tăng Speed. |
Motivated Heart | 2 | 5 | Người sử dụng sẽ nhận thêm (SLv * 6%) EXP. Chỉ kích hoạt khi trong đội (lẫn tiền tuyến hoặc hậu phương). Không cộng Motivated Heart nhưng cộng dồn với các skill khác. |
Hands-on Experience | 2 | 5 | Người sử dụng sẽ nhận thêm (SLv * 12%) EXP. Chỉ kích hoạt khi trên tiền tuyến lúc cuối trận. Không cộng dồn với dồn với Hands-on Experience nhưng cộng dồn với các skill khác. |
Team ⑨ | 2 | 5 | Khi Mystia ở tiền tuyến, Attack, Defense, Magic và Mind tăng lên (SLv * 12)% và Speed tăng lên (SLv * 6)% dựa vào số thành viên Team ⑨ khác trên sân. Các thành viên khác gồm Cirno, Wriggle và Rumia. |
Diva of Darkness | 2 | 5 | Khi Mystia trên tiền tuyến, giảm tỷ lệ bị hiệu ứng Silence đi (SLv * 20)%, những ai bị thì hiệu ứng sẽ giảm đi (SLv * 20)%. |
Silent Singing Voice | 1 | 10 | Khi đồng đội hay kẻ thù bị câm lặng, chỉ số của Mystia sẽ tăng dựa vào sức mạnh của hiệu ứng câm lặng đang tác dụng lên đồng minh hoặc kẻ thù. |
Soother Type? | 1 | 7 | Khi Mystia dùng lệnh Concentrate, tất cả đồng đội trên tiền tuyến hồi 1 MP. |
Instant Attack | 1 | 12 | Khi Mystia từ hậu phương ra tiền tuyến, điểm Attribute được đưa lên 10000 (tức có lượt ngay lập tức). |
Bình luận: Mystia là một trong những nhân vật sử dụng chiến thuật đánh-rồi-chạy, và sử dụng hiệu ứng Silence để làm lợi thế cho mình. Với Instant Attack, cô có thể tấn công ngay lập tức khi được đưa ra tiền tuyến. Ill-Starred Dive là một spell card hao tổn ít MP, thích hợp đẻ đánh những con quái lẻ, trong khi Poisonous Moth's Dark Dance dùng để hỗ trợ Wriggle trong việc đầu độc đối phương, và Midnight Chorus Master làm đối phương câm lặng. Mysterious Song loại bỏ các hiệu ứng Silence, Paralysis và Heavy, những hiệu ứng cực kỳ nguy hiểm nếu mắc phải, và về mặt lý thuyết có thể hồi HP, tuy đang bị lỗi nên không hồi HP như những gì mô tả. Soother Type? là một skill hỗ trợ rất tốt, đặc biệt sau này có những boss có khả năng rút cạn MP của tất cả thành viên ở hậu phương lẫn tiền tuyến, khiến Mystia trở nên hữu ích. Nếu dùng cô để tấn công, hãy cho cô subclass Monk hoặc Warrior (thiên về Warrior nếu cần những đòn đánh mạnh mẽ, hoặc Monk nếu cần những cú đánh xuyên giáp). Nếu dùng cô để hỗ trợ hồi MP, hãy dùng subclass Magician.
Được sửa bởi Akari no Kokoro ngày 16/6/2016, 10:04 am; sửa lần 4.
- Waifu
Sponsored content
Trang 2 trong tổng số 3 trang • 1, 2, 3
|
|