Latest topics
13/4/2024, 11:13 pm
by 
Chinhphuong
25/3/2024, 3:24 am
by 
Amaori Kino
30/12/2023, 10:13 am
by 
Akari no Kokoro
6/11/2023, 9:44 am
by 
Akari no Kokoro
5/8/2023, 5:32 pm
by 
Akari no Kokoro
28/4/2023, 8:01 pm
by 
rlaghdtn1998
4/11/2022, 12:17 am
by 
gigajet
14/8/2022, 3:28 pm
by 
Akari no Kokoro
12/7/2022, 10:21 am
by 
RedTheHalf-Demon
13/5/2022, 4:52 pm
by 
Getsuga Bankai Tenshou
1/2/2022, 12:00 am
by 
Akari no Kokoro
19/12/2021, 1:13 am
by 
Akari no Kokoro
15/12/2021, 8:28 am
by 
sucirpa
15/11/2021, 12:34 am
by 
feint101
1/11/2021, 4:00 pm
by 
Akari no Kokoro
30/10/2021, 9:31 am
by 
Akari no Kokoro
12/10/2021, 1:06 am
by 
Getsuga Bankai Tenshou
8/10/2021, 1:14 am
by 
forestofsecrets
18/9/2021, 6:32 pm
by 
caytretramdot
1/9/2021, 5:56 pm
by 
kirito-123
16/8/2021, 11:56 pm
by 
Hisurin Rain
15/8/2021, 1:18 am
by 
cỉno
9/8/2021, 10:39 pm
by 
RedTheHalf-Demon
24/7/2021, 9:51 pm
by 
Katsuragi Rin
9/7/2021, 11:27 am
by 
P2772
2/7/2021, 8:54 am
by 
worstapple
1/7/2021, 11:37 am
by 
Yuri Masumi
24/6/2021, 7:03 pm
by 
corecombat

Danh sách nhân vật Labyrinth of Touhou 2 [Đang cập nhật 24/48]

Waifu
Akari no Kokoro
Akari no Kokoro
Member
http://occultuslibrarium.blogspot.com/

Waifu Order : Nee,b1-10-998,b2-4-6,b3-25-4,b4-37-9,b5-13-5,b6-14-3,b7-15-1,b8-40-8,b9-43-10,b10-5-2,x11-58-14,u12-59-16,u13-60-15,a14-52-13,b15-53-12,b16-54-11,b17-16-999
. :

Blaze bay bay!
Blaze
Bay

Posts : 4273
Power : 15123
Faith : 2270
Ngày tham gia : 16/01/2015
Địa điểm : Rhodes Island

Danh sách nhân vật Labyrinth of Touhou 2 [Đang cập nhật 24/48] - Page 2 Empty Re: Danh sách nhân vật Labyrinth of Touhou 2 [Đang cập nhật 24/48]

Bài gửi by Akari no Kokoro 23/4/2015, 5:22 pm

Aki Minoriko
Symbol of Abundance and Harvest
Danh sách nhân vật Labyrinth of Touhou 2 [Đang cập nhật 24/48] - Page 2 5zrv885

[tabs][tab="Chỉ số"]

Chỉ sốChỉ số L1 (Tăng trưởng)
HP 87 (11.0)
MP 24 (1/9)
Attack 19 (3.0)
Defense 28 (4.8)
Magic 49 (9.0)
Mind 70 (13.2)
Speed 103 (11.0)
Evasion 8
[/tab]

[tab="Kháng trạng thái"]

Trạng tháiKháng
Poison 60
Paralysis 60
Heavy 40
Shock 40
Terror 0
Silence 0
Death 0
Debuff 20
[/tab]

[tab="Tương quan nguyên tố"]

Nguyên tố Tương quan
Fire 50
Cold 70
Wind 160
Nature 240
Mystic 100
Spirit 120
Dark 90
Physical 100
[/tab][/tabs]

TP16
Hồi HP20
Hồi MP4

[tabs][tab="Spell Card"]
TênMPMục tiêuNguyên tốCông thức sát thươngCấp/GiáĐặc biệtAtrribute còn lạiGhi chú
Autumn Sky 3Một kẻ thùNature((120% MAG) - (50% T.MND)) * (1.33 + (0.07 * SLv))5/570%
Warm Colour Harvest 10Toàn bộ kẻ thùNature((160% MAG) - (50% T.MND)) * (1.52 + (0.08 * SLv))5/5 55%
Sweet Potato Room 4Một đồng độiNature(120% MAG) * (0.95 + (0.05 * SLv)) 5/5 Hồi máu.54%
Owotoshi Harvester 4Một đồng độiNature5/5DEF, MND +45%70% DEF và MND buff: 42 + (3 * SLv)%
[/tab]

[tab="Skill"]
TênCấp tối đaGiáMô tả
Magic Boost52Tăng Magic.
Speed Boost52Tăng Speed.
Resistance Boost52Tăng Resistance.
Motivated Heart25Người sử dụng sẽ nhận thêm (SLv * 6%) EXP. Chỉ kích hoạt khi trong đội (lẫn tiền tuyến hoặc hậu phương). Không cộng dồn với Hands-on Experience nhưng cộng dồn với các skill khác.
Hands-on Experience25Người sử dụng sẽ nhận thêm (SLv * 12%) EXP. Chỉ kích hoạt khi trên tiền tuyến lúc cuối trận. Không cộng dồn với Motivated Heart nhưng cộng dồn với các skill khác.
Symbol of Harvest25Tăng sát thương lên kẻ địch hệ Plant khi Minoriko ở trên tiền tuyến. Không cộng dồn với kỹ năng tương tự.
Desire to Rest 25Khi Minoriko rút lui về hậu phương, cô được hồi (SLv * 8)% HP và MP.
Regeneration110Hồi 10% HP tối đa cho Minoriko khi đến lượt cô.
Ability to Control Harvests 26Đồn đội được tăng (SLv * 4)% Magic mỗi khi đến lượt Minoriko.
Emergency Recovery 110Khi Minoriko dùng Concentrate lúc dưới 66% HP, Minoriko sẽ mất 3TP và hồi lại 66% HP ngoài lượng MP hồi từ Concentrate. Không kích hoạt nếu không đủ TP.
Rapid Charge 110Khi Minoriko dùng Concentrate lúc dưới 33% MP, Minoriko sẽ mất 5TP và hồi lại 50% MP ngoài lượng MP hồi từ Concentrate. Không kích hoạt nếu không đủ TP.
[/tab][/tabs]

Bình luận: Minoriko là một nhân vật hồi phục mạnh bậc nhất game. Sweet Potato Room có thể hồi đầy HP cho tất cả các nhân vật khác trừ Komachi, một nhân vật có số HP trên trời. Ngoài ra, Owotoshi HarvesterAutumn Sky lần lượt là một spell buff và spell tấn công tốt, nhất là khi đối thủ thường không có mức kháng Nature cao. Skill của cô tập trung về nâng sức bám trụ của cô trên tiền tuyến với Desire to Rest, Regeneration, Emergency RecoveryRapid Charge. Tuy nhiên, để cô hồi máu mạnh hơn, cô phải sử dụng subclass Healer để bổ trợ.


Được sửa bởi Akari no Kokoro ngày 16/6/2016, 9:26 am; sửa lần 5.

Về Đầu Trang Go down

Waifu
Akari no Kokoro
Akari no Kokoro
Member
http://occultuslibrarium.blogspot.com/

Waifu Order : Nee,b1-10-998,b2-4-6,b3-25-4,b4-37-9,b5-13-5,b6-14-3,b7-15-1,b8-40-8,b9-43-10,b10-5-2,x11-58-14,u12-59-16,u13-60-15,a14-52-13,b15-53-12,b16-54-11,b17-16-999
. :

Blaze bay bay!
Blaze
Bay

Posts : 4273
Power : 15123
Faith : 2270
Ngày tham gia : 16/01/2015
Địa điểm : Rhodes Island

Danh sách nhân vật Labyrinth of Touhou 2 [Đang cập nhật 24/48] - Page 2 Empty Re: Danh sách nhân vật Labyrinth of Touhou 2 [Đang cập nhật 24/48]

Bài gửi by Akari no Kokoro 23/4/2015, 6:10 pm

Onozuka Komachi
Dropped and Low-Plateaued Shinigami
Danh sách nhân vật Labyrinth of Touhou 2 [Đang cập nhật 24/48] - Page 2 Ow7yv8v

[tabs][tab="Chỉ số"]

Chỉ sốChỉ số L1 (Tăng trưởng)
HP 169 (21.8)
MP 20 (1/12)
Attack 72 (13.6)
Defense 24 (4.0)
Magic 36 (6.4)
Mind 24 (4.0)
Speed 102 (7.6)
Evasion 8
[/tab]

[tab="Kháng trạng thái"]

Trạng tháiKháng
Poison 20
Paralysis 20
Heavy 0
Shock 40
Terror 80
Silence 40
Death 160
Debuff 0
[/tab]

[tab="Tương quan nguyên tố"]

Nguyên tố Tương quan
Fire 80
Cold 144
Wind 80
Nature 80
Mystic 100
Spirit 144
Dark 188
Physical 124
[/tab][/tabs]

TP28
Hồi HP14
Hồi MP3

[tabs][tab="Spell Card"]
TênMPMục tiêuNguyên tốCông thức sát thươngCấp/GiáĐặc biệtAtrribute còn lạiGhi chú
Short Life Expectancy2Một kẻ thùPhysical((148% ATK) - (50% T.DEF)) * (1.254 + (0.066 * SLv)) 5/5Có thể gây hiệu ứng Death.58% Sức mạnh DTH: 100, tỉ lệ DTH: 36 + (4 * Slv)%
Ferriage in the Deep Fog5Một hàng kẻ thùCold((100% ATK) - (50% T.DEF)) * (1.71 + (0.09 * SLv))5/5 Có thể gây hiệu ứng Death.54% Sức mạnh DTH: 100, tỉ lệ DTH: 33 + (3 * Slv)%
Narrow Confines of Avici6Toàn bộ kẻ thùSpirit((200% MAG) - (50% MND)) * (1.90 + (0.10 * SLv)) 5/5Có thể gây hiệu ứng Death, Terror và Paralysis, đồng thời giảm ATK, DEF, MAG, MND, và SPD.40% Sức mạnh DTH: 100, tỷ lệ DTH: 29 + (3 * Slv)%

Sức mạnh PAR: 3333, tỷ lệ PAR: 36 + (4 * Slv)%

Sức mạnh TRR: 16000, tỷ lệ TRR: 56 + (4 * Slv)%

Sức mạnh debuff: -16%, tỉ lệ Debuff: 60%
Scythe that Chooses the Dead6Một kẻ thùSpirit((200% ATK) - (50% T.MND)) * (1.425 + (0.075 * SLv))5/540%
[/tab]

[tab="Skill"]
TênCấp tối đaGiáMô tả
HP Boost52Tăng máu cơ bản.
Attack Boost52Tăng Attack.
Mind Boost52Tăng Mind.
Motivated Heart25Người sử dụng sẽ nhận thêm (SLv * 6%) EXP. Chỉ kích hoạt khi trong đội (lẫn tiền tuyến hoặc hậu phương). Không cộng dồn với Hands-on Experience nhưng cộng dồn với các skill khác.
Hands-on Experience25Người sử dụng sẽ nhận thêm (SLv * 12%) EXP. Chỉ kích hoạt khi trên tiền tuyến lúc cuối trận. Không cộng dồn với Motivated Heart nhưng cộng dồn với các skill khác.
The Shinigami's Work 110Mọi đòn tấn công gây Death, và những đòn nào có thể gây Death sẽ tăng sức mạnh hiệu ứng.
Ferry Wages of Sanzu River 101Tăng số tiền nhận được sau mỗi trận đánh lên (SLv * 2%). Chỉ có tác dụng nếu Komachi trong nhóm. Hiệu ứng giảm đi 1/2 nếu cô ở hậu phương.
Flexibility17Khi Komachi bị Defense/Mind debuff, debuff đó sẽ được tính như một buff.
Regeneration Ability 110Khi đến lượt Komachi, cô hồi máu bằng 10% HP tối đa của cô.
Edokko God of Death 15Khi Komachi bị tấn công, cô có tỷ lệ 25% sẽ phản đòn bằng một đòn đánh hệ Spirit. Nếu đòn đánh có hiệu ứng Death, dù nó không thể giết được Komachi, tỉ lệ này sẽ thành 100%. Nếu đòn đánh là đa mục tiêu và hạ gục đồng minh bằng lượng sát thương gây ra, sát thương đòn đánh này sẽ tăng thêm.
An Eye for an Eye 25Khi Komachi nhận sát thương từ đòn tấn công của kẻ thù, Attack của cô được tăng (SLv * 5)%.
[/tab][/tabs]

Bình luận: Komachi là một nhân vật đỡ đòn với số máu cao ngút trời và lớp áo vải làm giáp. Cô có lượng HP cao nhất game, tuy Defense và Mind hầu như không có. Điều này buộc cô phải nâng Tương quan nguyên tố để giảm sát thương nhận vào. Mặt khác, nhờ Regeneration Ability và lượng HP cao giúp cô có thể trụ lại trên tiền tuyến. Ngoài ra, Ferry Wages of Sanzu River là một skill rất tốt để kiếm thêm tiền. Tuy vai trò là đỡ đòn, subclass Guardian không phù hợp với cô vì cô có quá ít Defense để buff một cách hữu hiệu. Ngược lại, subclass Transcendent tăng tất cả các chỉ số của cô, kể cả HP và giảm sát thương nhận vào khiến nó là một subclass bổ trợ hữu hiệu cho Komachi.


Được sửa bởi Akari no Kokoro ngày 16/6/2016, 9:32 am; sửa lần 6.

Về Đầu Trang Go down

Waifu
Akari no Kokoro
Akari no Kokoro
Member
http://occultuslibrarium.blogspot.com/

Waifu Order : Nee,b1-10-998,b2-4-6,b3-25-4,b4-37-9,b5-13-5,b6-14-3,b7-15-1,b8-40-8,b9-43-10,b10-5-2,x11-58-14,u12-59-16,u13-60-15,a14-52-13,b15-53-12,b16-54-11,b17-16-999
. :

Blaze bay bay!
Blaze
Bay

Posts : 4273
Power : 15123
Faith : 2270
Ngày tham gia : 16/01/2015
Địa điểm : Rhodes Island

Danh sách nhân vật Labyrinth of Touhou 2 [Đang cập nhật 24/48] - Page 2 Empty Re: Danh sách nhân vật Labyrinth of Touhou 2 [Đang cập nhật 24/48]

Bài gửi by Akari no Kokoro 23/4/2015, 9:38 pm

Chen
Youkai's Shikigami's Shikigami
Danh sách nhân vật Labyrinth of Touhou 2 [Đang cập nhật 24/48] - Page 2 W1irpo7

[tabs][tab="Chỉ số"]

Chỉ sốChỉ số L1 (Tăng trưởng)
HP 63 (7.6)
MP 10 (1/18)
Attack 45 (8.2)
Defense 28 (4.8)
Magic 22 (3.6)
Mind 22 (3.6)
Speed 104 (13.2)
Evasion 48
[/tab]

[tab="Kháng trạng thái"]

Trạng tháiKháng
Poison20
Paralysis 20
Heavy 80
Shock 50
Terror 0
Silence 0
Death 0
Debuff 0
[/tab]

[tab="Tương quan nguyên tố"]

Nguyên tố Tương quan
Fire 100
Cold 40
Wind 124
Nature 148
Mystic 90
Spirit 100
Dark 90
Physical 100
[/tab][/tabs]

TP24
Hồi HP20
Hồi MP2

[tabs][tab="Spell Card"]
TênMPMục tiêuNguyên tốCông thức sát thươngCấp/GiáĐặc biệtAtrribute còn lạiGhi chú
Flight of Idaten 2Một kẻ thùPhysical((125% ATK) - (50% T.DEF)) * (1.1875 + (0.0625 * SLv))5/588%
Phoenix Spread Wings 3Một hàng kẻ thùFire((125% ATK) - (50% T.DEF)) * (2.375 + (0.125 * SLv)) 5/566%
Kimontonkou4Bản thânFire5/5ATK +80%, MND, DEF -80%95% ATK, DEF, MND +10% mỗi Skill Level
Debuff không thể kháng.
[/tab]

[tab="Skill"]
TênCấp tối đaGiáMô tả
Attack Boost52Tăng Attack.
Speed Boost52Tăng Speed.
Evasion Boost52Tăng Evasion.
Motivated Heart25Người sử dụng sẽ nhận thêm (SLv * 6%) EXP. Chỉ kích hoạt khi trong đội (lẫn tiền tuyến hoặc hậu phương). Không cộng dồn với Hands-on Experience nhưng cộng dồn với các skill khác.
Hands-on Experience25Người sử dụng sẽ nhận thêm (SLv * 12%) EXP. Chỉ kích hoạt khi trên tiền tuyến lúc cuối trận. Không cộng dồn với Motivated Heart nhưng cộng dồn với các skill khác.
Yakumo Clan 25Khi Chen ở tiền tuyến, stat cô tăng (SLv * 8)% dựa vào số thành viên gia tộc Yakumo khác trên tiền tuyến. Các thành viên khác gồm Ran và Yukari.
Instant Attack 112Khi Chen từ hậu phương ra tiền tuyến, điểm Attribute được đưa lên 10000 (tức có lượt ngay lập tức).
Beat Down 26Khi Chen hạ gục một kẻ địch, cô hồi (SLv) MP và stat của cô tăng (SLv * 8)%. Không cộng dồn nếu hạ một lúc 2 kẻ địch trở lên.
Accelerate110Khi đến lượt Chen, cô nhận 10% Speed buff.
Idaten25Khi Chen trên tiền tuyến, giảm tỷ lệ bị hiệu ứng Heavy đi (SLv * 20)%, những ai bị thì hiệu ứng sẽ giảm đi (SLv * 20)%.
Screw this, I'm outta here17Khi Chen trong đội, giảm lượng TP hao tổn khi dùng lệnh Retreat.
[/tab][/tabs]

Bình luận: Chen là một khẩu súng thần công làm bằng thuỷ tinh, tuy mạnh nhưng mỏng manh. Chiến lược dành cho cô là đánh-rồi-chạy, đưa cô ra tấn công rồi rút về hậu phương. Spell của cô khá mạnh, tốn ít MP và không hao nhiều Attribute. Kimontonkou buff cô rất mạnh mẽ, nhưng giảm khả năng phòng ngự của cô. Dù sao thì Chen cũng không cần đến phòng ngự cho lắm khi cô có chỉ số Evasion cao thuộc dạng nhất nhì game, và cô cũng không phải một nhân vật đỡ đòn. Subclass Monk khá thích hợp. Subclass Hexer, dù thoạt nhìn sẽ khá vô ký bởi Chen không phải một nhân vật debuff để học subclass này, Hexer's Conversion lại rất thích hợp bởi cô sẽ bị debuff khi dùng Kimontonkou, và Hexer's Conversion sẽ hồi HP và MP dựa vào số debuff và sức mạnh debuff bạn đang có, giúp cô có nguồn MP hầu như là vô tận.


Được sửa bởi Akari no Kokoro ngày 16/6/2016, 9:39 am; sửa lần 4.

Về Đầu Trang Go down

Waifu
Akari no Kokoro
Akari no Kokoro
Member
http://occultuslibrarium.blogspot.com/

Waifu Order : Nee,b1-10-998,b2-4-6,b3-25-4,b4-37-9,b5-13-5,b6-14-3,b7-15-1,b8-40-8,b9-43-10,b10-5-2,x11-58-14,u12-59-16,u13-60-15,a14-52-13,b15-53-12,b16-54-11,b17-16-999
. :

Blaze bay bay!
Blaze
Bay

Posts : 4273
Power : 15123
Faith : 2270
Ngày tham gia : 16/01/2015
Địa điểm : Rhodes Island

Danh sách nhân vật Labyrinth of Touhou 2 [Đang cập nhật 24/48] - Page 2 Empty Re: Danh sách nhân vật Labyrinth of Touhou 2 [Đang cập nhật 24/48]

Bài gửi by Akari no Kokoro 23/4/2015, 10:22 pm

Kawashiro Nitori
Aquatic Engineer
Danh sách nhân vật Labyrinth of Touhou 2 [Đang cập nhật 24/48] - Page 2 05QCpIC

[tabs][tab="Chỉ số"]

Chỉ sốChỉ số L1 (Tăng trưởng)
HP 80 (10.0)
MP 15 (1/18)
Attack 58 (10.8)
Defense 32 (5.6)
Magic 24 (4.0)
Mind 36 (6.4)
Speed 102 (8.7)
Evasion 15
[/tab]

[tab="Kháng trạng thái"]

Trạng tháiKháng
Poison 24
Paralysis 24
Heavy 24
Shock 48
Terror 24
Silence 24
Death 24
Debuff 24
[/tab]

[tab="Tương quan nguyên tố"]

Nguyên tố Tương quan
Fire 66
Cold 212
Wind 112
Nature 148
Mystic 100
Spirit 80
Dark 80
Physical 100
[/tab][/tabs]

TP15
Hồi HP12
Hồi MP2

[tabs][tab="Spell Card"]
TênMPMục tiêuNguyên tốCông thức sát thươngCấp/GiáĐặc biệtAtrribute còn lạiGhi chú
Kappa's Illusionary Waterfall4Toàn bộ kẻ thùCold((110% ATK) - (50% T.DEF)) * (1.805 + (0.095 * SLv))5/5 Có thể giảm DEF.50% DEF debuff: -24%
tỉ lệ Debuff: 56 + (4 * Slv)%
Exteeeending Aaaaarm4Toàn bộ kẻ thùNature((140% ATK) - (50% T.DEF)) * (1.33 + (0.07 * SLv)) 5/540%
Super Scope 3D16Một kẻ thùPhysical((250% ATK) - (50% T.DEF)) * (2.375 + (0.125 * SLv))5/50%
Portable Versatile Machine2Bản thânPhysical5/5ATK, DEF, MAG, MND, và SPD +16%83.20% Stat buff: 15 + (SLv)%
[/tab]

[tab="Skill"]
TênCấp tối đaGiáMô tả
Defense Boost52Tăng Defense.
Mind Boost52Tăng Mind.
Affinity Boost52Tăng Affinity.
Motivated Heart25Người sử dụng sẽ nhận thêm (SLv * 6%) EXP. Chỉ kích hoạt khi trong đội (lẫn tiền tuyến hoặc hậu phương). Không cộng dồn với Hands-on Experience nhưng cộng dồn với các skill khác.
Hands-on Experience25Người sử dụng sẽ nhận thêm (SLv * 12%) EXP. Chỉ kích hoạt khi trên tiền tuyến lúc cuối trận. Không cộng dồn với Motivated Heart nhưng cộng dồn với các skill khác.
Maintenance115Nhân đôi hiệu lực trang bị chính và trang bị phụ trên người Nitori.
Ability to Manipulate Water 25Đồng đội gây thêm sát thương hệ Cold khi Nitori ở tiền tuyến.
Kappa's Ecology Observation25Tăng sát thương lên kẻ địch hệ Aquatic khi Nitori ở trên tiền tuyến. Không cộng dồn với kỹ năng tương tự.
Overheating110Khi Nitori sử dụng một spell card tấn công, cô sẽ nhận một điểm overheat khiến spell card tiếp theo sẽ tốn thêm 1 MP và tăng 15% sức mạnh. Số điểm sẽ tiếp tục tăng lên miễn là Nitori vẫn ở tiền tuyến. Toàn bộ điểm sẽ mất khi Nitori về hậu phương.
Cooling Down212Nếu Nitori dùng lệnh Concentrate khi đầu HP, số MP cô được hồi sẽ nhân lên (1 + SLv).
[/tab][/tabs]

Bình luận: Nitori, với bộ spell card của mình, phù hợp trong việc dọn quái hoặc đánh trùm. MaintenanceCooling Down là 2 skill quan trọng cần phải lấy trong khi Overheating nên dùng khi Nitori có nhiều MP. Thông thường subclass Warrior là thích hợp với cô, nhưng subclass Gambler rất cần thiết trong trận đánh với trùm cuối. Và hãy cân nhắc trang bị cho cô, bởi với Maintenance, cô sẽ được lợi lộc rất nhiều từ chỉ số của trang bị.


Được sửa bởi Akari no Kokoro ngày 16/6/2016, 9:43 am; sửa lần 4.

Về Đầu Trang Go down

Waifu
Akari no Kokoro
Akari no Kokoro
Member
http://occultuslibrarium.blogspot.com/

Waifu Order : Nee,b1-10-998,b2-4-6,b3-25-4,b4-37-9,b5-13-5,b6-14-3,b7-15-1,b8-40-8,b9-43-10,b10-5-2,x11-58-14,u12-59-16,u13-60-15,a14-52-13,b15-53-12,b16-54-11,b17-16-999
. :

Blaze bay bay!
Blaze
Bay

Posts : 4273
Power : 15123
Faith : 2270
Ngày tham gia : 16/01/2015
Địa điểm : Rhodes Island

Danh sách nhân vật Labyrinth of Touhou 2 [Đang cập nhật 24/48] - Page 2 Empty Re: Danh sách nhân vật Labyrinth of Touhou 2 [Đang cập nhật 24/48]

Bài gửi by Akari no Kokoro 24/4/2015, 7:23 am

Mizuhashi Parsee
Jealousy Beneath the Earth's Crust
Danh sách nhân vật Labyrinth of Touhou 2 [Đang cập nhật 24/48] - Page 2 OB9wigW

[tabs][tab="Chỉ số"]

Chỉ sốChỉ số L1 (Tăng trưởng)
HP 71 (8.8)
MP 13 (1/14)
Attack 61 (11.4)
Defense 48 (8.8)
Magic 29 (5.0)
Mind 93 (17.8)
Speed 103 (9.0)
Evasion 18
[/tab]

[tab="Kháng trạng thái"]

Trạng tháiKháng
Poison 24
Paralysis 24
Heavy 24
Shock 24
Terror 72
Silence 48
Death 48
Debuff 128
[/tab]

[tab="Tương quan nguyên tố"]

Nguyên tố Tương quan
Fire 90
Cold 90
Wind 90
Nature 90
Mystic 180
Spirit 66
Dark 240
Physical 120
[/tab][/tabs]

TP16
Hồi HP11
Hồi MP2

[tabs][tab="Spell Card"]
TênMPMục tiêuNguyên tốCông thức sát thươngCấp/GiáĐặc biệtAtrribute còn lạiGhi chú
Large Box and Small Box5Một kẻ thùPhysical((140% ATK) - (50% T.DEF)) * (1.33 + (0.07 * SLv))5/555%Cấp càng cao tỉ lệ ra sát thương lớn nhiều hơn.
Midnight Anathema Ritual4Một kẻ thùDark((100% ATK) - (50% T.DEF)) * (1.90 + (0.10 * SLv))5/5Có thể gây hiệu ứng Terro, Silence.65% Sức mạnh TRR: 50000, tỷ lệ TRR: 63 + (3 * Slv)%
Sức mạnh SIL: 40000, tỷ lệ SIL: 63 + (3 * Slv)%
Grudge Returning4Toàn bộ kẻ thùDark((128% ATK) - (50% T.DEF)) * (1.558 + (0.082 * SLv)) 5/5Có thể gây hiệu ứng Terror.48% Sức mạnh TRR: 9000, tỉ lệ TRR: 95 + (5 * Slv)%
Jealousy of the Kind and Lovely6Toàn bộ kẻ thùDark((250% ATK) - (50% T.DEF)) * (2.375 + (0.125 * SLv))5/5Chỉ gây sát thương lên kẻ địch bị Terror, loại bỏ hiệu ứng Terror sau khi kẻ địch trúng đòn.32%
[/tab]

[tab="Skill"]
TênCấp tối đaGiáMô tả
MP Boost52Tăng MP tối đa.
Mind Boost52Tăng Mind.
Resistance Boost52Tăng Resistance.
Motivated Heart25Người sử dụng sẽ nhận thêm (SLv * 6%) EXP. Chỉ kích hoạt khi trong đội (lẫn tiền tuyến hoặc hậu phương). Không cộng dồn với Hands-on Experience nhưng cộng dồn với các skill khác.
Hands-on Experience25Người sử dụng sẽ nhận thêm (SLv * 12%) EXP. Chỉ kích hoạt khi trên tiền tuyến lúc cuối trận. Không cộng dồn với Motivated Heart nhưng cộng dồn với các skill khác.
Two-Way Curse 25Nếu Parsee bị ảnh hưởng bởi 1 hiệu ứng, sát thương cô gây ra và sát tăng (SLv * 12)% trong khi sát thương nhận vào (SLv * 12)%.
Final Blow25Khi Parsee tấn công kẻ địch bị trạng thái bất lợi, sát thương cô gây ra tăng (SLv * 16)%.
Jealousy Manipulation 110Mỗi đơn vị vị hiệu ứng debuff, bất kể đó là bạn hay thù, sức mạnh của Parsee sẽ tăng lên.
Flames of Jealousy25Đồng đội gây thêm sát thương hệ Dark khi Parsee ở tiền tuyến.
Emergency Recovery110Khi Parsee dùng Concentrate lúc dưới 66% HP, Parsee sẽ mất 3TP và hồi lại 66% HP ngoài lượng MP hồi từ Concentrate. Không kích hoạt nếu không đủ TP.
[/tab][/tabs]

Bình luận: Parsee là nhân vật sở hữu lượng Mind nhiều nhất game khiến cô có thể đối đầu với bất kỳ pháp sư nào không có đòn tấn công xuyên Mind. Ngoài ra, cô khá giống Kogasa ở việc sử dụng Terror để gây sát thương lớn khiến cô là bạn đồng hành tốt với Kogasa. Vì Parsee kháng debuff rất tốt, cô có thể phối hợp với Hina để tăng sát thương kỹ năng thông qua Jealousy Manipulation. Flames of Jealousy sẽ giúp cho các đồng đội với spell hệ Dark gây sát thương mãnh liệt hơn, rất thích hợp với Rumia subclass gambler, biến Dark Side of the Moon của Rumia thành một khẩu pháo xuyên giáp đúng nghĩa. Để hưởng lợi nhiều hơn về hiệu ứng Terror, subclass Toxicologist là dành cho Parsee. Nhưng hãy nhớ, HP cô khá thấp, nên hãy cẩn thận kẻo bạn sẽ mất một nhân vật tấn công tốt.


Được sửa bởi Akari no Kokoro ngày 16/6/2016, 9:48 am; sửa lần 2.

Về Đầu Trang Go down

Waifu
Akari no Kokoro
Akari no Kokoro
Member
http://occultuslibrarium.blogspot.com/

Waifu Order : Nee,b1-10-998,b2-4-6,b3-25-4,b4-37-9,b5-13-5,b6-14-3,b7-15-1,b8-40-8,b9-43-10,b10-5-2,x11-58-14,u12-59-16,u13-60-15,a14-52-13,b15-53-12,b16-54-11,b17-16-999
. :

Blaze bay bay!
Blaze
Bay

Posts : 4273
Power : 15123
Faith : 2270
Ngày tham gia : 16/01/2015
Địa điểm : Rhodes Island

Danh sách nhân vật Labyrinth of Touhou 2 [Đang cập nhật 24/48] - Page 2 Empty Re: Danh sách nhân vật Labyrinth of Touhou 2 [Đang cập nhật 24/48]

Bài gửi by Akari no Kokoro 24/4/2015, 1:29 pm

Wriggle Nightbug
Bug of Light Wriggling in the Dark
Danh sách nhân vật Labyrinth of Touhou 2 [Đang cập nhật 24/48] - Page 2 WMUhEuB

[tabs][tab="Chỉ số"]

Chỉ sốChỉ số L1 (Tăng trưởng)
HP 113 (14.8)
MP 15 (1/14)
Attack 60 (11.2)
Defense 44 (8.8)
Magic 34 (6.0)
Mind 44 (8.8)
Speed 102 (7.8)
Evasion 20
[/tab]

[tab="Kháng trạng thái"]

Trạng tháiKháng
Poison 200
Paralysis 200
Heavy 66
Shock 66
Terror 66
Silence 66
Death 66
Debuff 66
[/tab]

[tab="Tương quan nguyên tố"]

Nguyên tố Tương quan
Fire 60
Cold 80
Wind 132
Nature 188
Mystic 120
Spirit 100
Dark 100
Physical 90
[/tab][/tabs]

TP25
Hồi HP15
Hồi MP3

[tabs][tab="Spell Card"]
TênMPMục tiêuNguyên tốCông thức sát thươngCấp/GiáĐặc biệtAtrribute còn lạiGhi chú
Comet on Earth 3Một kẻ thùNature((150% ATK) - (50% T.DEF)) * (0.95 + (0.05 * SLv))5/5Có thể gây hiệu ứng Poison.60%Sức mạnh PSN: 40000, tỷ lệ PSN: 97 + (3 * Slv)%
Firefly Phenomenon 4Toàn bộ kẻ thùNature((128% ATK) - (50% T.DEF)) * (1.558 + (0.082 * SLv))5/5Có thể gây hiệu ứng Poison.48%Sức mạnh PSN: 24000, tỷ lệ PSN: 85 + (3 * Slv)%
Nightbug Tornado 6Toàn bộ kẻ thùNature((135% ATK) - (50% T.DEF)) * (1.2825 + (0.0675 * SLv))5/536%Tăng sát thương nếu kẻ địch bị nhiễm độc.
[/tab]

[tab="Skill"]
TênCấp tối đaGiáMô tả
Defense Boost52Tăng Defense.
Mind Boost52Tăng Mind.
Evasion Boost52Tăng Evasion.
Motivated Heart25Người sử dụng sẽ nhận thêm (SLv * 6%) EXP. Chỉ kích hoạt khi trong đội (lẫn tiền tuyến hoặc hậu phương). Không cộng dồn với Hands-on Experience nhưng cộng dồn với các skill khác.
Hands-on Experience25Người sử dụng sẽ nhận thêm (SLv * 12%) EXP. Chỉ kích hoạt khi trên tiền tuyến lúc cuối trận. Không cộng dồn với Motivated Heart nhưng cộng dồn với các skill khác.
Team ⑨25Khi Wriggle ở tiền tuyến, Attack, Defense, Magic và Mind của cô tăng lên (SLv * 12)% và Speed của cô tăng lên (SLv * 6)% dựa vào số thành viên Team ⑨ khác trên sân. Các thành viên khác gồm Cirno, Mystia và Rumia.
Inhale Poison 25Khi đến lượt Wriggle, nếu có bất kỳ thành viên nào nhiễm độc, cô được hồi (SLv * 12)% HP tối đa. Sát thương Poison lên đồng đội cũng giảm đi.
Kodoku Queen 110Khi đồng đội hay kẻ thù bị nhiễm độc, chỉ số của Wriggle sẽ tăng dựa vào sức mạnh của độc tố đang tác dụng lên đồng minh hoặc kẻ thù.
Toxic Vaccine 25Khi Wriggle trên tiền tuyến, giảm tỷ lệ bị hiệu ứng Poison đi (SLv * 20)%, những ai bị thì hiệu ứng sẽ giảm đi (SLv * 20)%.
Insect's Commander 25Tăng sát thương lên kẻ địch hệ Insect khi Wriggle ở trên tiền tuyến. Không cộng dồn với kỹ năng tương tự.
Poison Touch 25Khi Wriggle bị tấn công bởi một đòn đánh thường, cô có tỉ lệ (SLv * 35)% gây hiệu ứng Poison và Paralysis lên kẻ tấn công cô.
[/tab][/tabs]

Bình luận: Wriggle là tay đánh thuốc độc hữu hiệu nhất game, và vì độc gây sát thương không dựa vào Attack và Magic, nên Wriggle có thể trở thành một nhân vật đỡ đòn để tận dụng chỉ số Kháng trạng thái của cô. Đặc biệt hơn, cô hầu như không thể bị hiệu ứng Poison và Paralysis. Mặt khác, skill của Wriggle lại không mấy hữu hiệu trong việc tăng khả năng đầu độc đối phương. Vì thế, cô cần subclass Toxicologist để hoàn thành tốt vai trò của mình.


Được sửa bởi Akari no Kokoro ngày 16/6/2016, 9:53 am; sửa lần 4.

Về Đầu Trang Go down

Waifu
Akari no Kokoro
Akari no Kokoro
Member
http://occultuslibrarium.blogspot.com/

Waifu Order : Nee,b1-10-998,b2-4-6,b3-25-4,b4-37-9,b5-13-5,b6-14-3,b7-15-1,b8-40-8,b9-43-10,b10-5-2,x11-58-14,u12-59-16,u13-60-15,a14-52-13,b15-53-12,b16-54-11,b17-16-999
. :

Blaze bay bay!
Blaze
Bay

Posts : 4273
Power : 15123
Faith : 2270
Ngày tham gia : 16/01/2015
Địa điểm : Rhodes Island

Danh sách nhân vật Labyrinth of Touhou 2 [Đang cập nhật 24/48] - Page 2 Empty Re: Danh sách nhân vật Labyrinth of Touhou 2 [Đang cập nhật 24/48]

Bài gửi by Akari no Kokoro 24/4/2015, 7:05 pm

Houraisan Kaguya
Sinner of Eternity and the Instantaneous
Danh sách nhân vật Labyrinth of Touhou 2 [Đang cập nhật 24/48] - Page 2 CDrqG4T

[tabs][tab="Chỉ số"]

Chỉ sốChỉ số L1 (Tăng trưởng)
HP 60 (7.2)
MP 21 (1/11)
Attack 20 (3.2)
Defense 34 (6.0)
Magic 70 (13.2)
Mind 66 (12.4)
Speed 102 (7.3)
Evasion 2
[/tab]

[tab="Kháng trạng thái"]

Trạng tháiKháng
Poison 10
Paralysis 10
Heavy 0
Shock 50
Terror 50
Silence 50
Death 55
Debuff 50
[/tab]

[tab="Tương quan nguyên tố"]

Nguyên tố Tương quan
Fire 136
Cold 136
Wind 136
Nature 136
Mystic 154
Spirit 154
Dark 154
Physical 100
[/tab][/tabs]

TP12
Hồi HP6
Hồi MP1

[tabs][tab="Spell Card"]
TênMPMục tiêuNguyên tốCông thức sát thươngCấp/GiáĐặc biệtAtrribute còn lạiGhi chú
Dragon's Neck Jewel 4Toàn bộ kẻ thù Mystic((120% MAG) - (50% T.MND)) * (1.376 + (0.074 * SLv)) 5/540% Chú ý: Hoàn toàn xuyên Mind do lỗi.
Buddha's Stone Bowl 7Toàn bộ kẻ thù Spirit((110% MAG) - (50% T.MND)) * (1.425 + (0.075 * SLv))5/5Có thể debuff DEF và MND
Buff ATK, DEF, MAG, MND, và SPD +14% cho Kaguya.
32% DEF và MND debuff: -17 - (3 * Slv)%
Tỷ lệ Debuff: 75 + (5 * Slv)%
Swallow's Cowrie Shell 5Toàn bộ kẻ thù Nature((140% MAG) - (50% T.MND)) * (1.254 + (0.066 * SLv)) 5/5Giảm hiệu ứng STatus và Debuff cho Kaguya.37%
Bullet Branch of Hourai 8Toàn bộ kẻ thù Spirit((178% MAG) - (50% T.MND)) * (1.691 + (0.089 * SLv)) 5/515%
[/tab]

[tab="Skill"]
TênCấp tối đaGiáMô tả
MP Boost52Tăng MP tối đa.
Magic Boost52Tăng Magic.
Mind Boost52Tăng Mind.
Motivated Heart25Người sử dụng sẽ nhận thêm (SLv * 6%) EXP. Chỉ kích hoạt khi trong đội (lẫn tiền tuyến hoặc hậu phương). Không cộng dồn với Hands-on Experience nhưng cộng dồn với các skill khác.
Hands-on Experience25Người sử dụng sẽ nhận thêm (SLv * 12%) EXP. Chỉ kích hoạt khi trên tiền tuyến lúc cuối trận. Không cộng dồn với Motivated Heart nhưng cộng dồn với các skill khác.
Residents of Eientei 25Khi Kaguya ở tiền tuyến, chỉ số của Kaguya tăng (SLv * 7)% dựa theo số các thành viên Eientei khác trên sân. Các thành viên khác gồm Eirin và Reisen.
Royal People of the Moon 112Đòn tấn công của Kaguya xuyên thủng 90% chỉ số phòng ngự của đối phương. Mỗi lượt, Kaguya có tỉ lệ mất 1 MP.
Robe of Fire Rat 25Đồng đội nhận giảm sát thương hệ Fire khi Kaguya ở tiền tuyến.
Desire to Rest 25Khi Kaguyarút lui về hậu phương, cô được hồi (SLv * 6)% HP và MP.
Thousand Year Exile110Speed Kaguya tăng 66% khi ở hậu phương giúp tăng tốc độ hồi phục HP và MP.
[/tab][/tabs]

Bình luận: Kaguya là một pháp sư nguyên tố với ba hệ Mystic, Spirit và Nature. Khác biệt với những pháp sư khác, chỉ số Tương tác nguyên tố của cô cao ngất ngưởng, với mức thấp nhất và 100 ở Physical, còn lại đều hơn 100 khiến cô có độ cứng cáp tương đối. Royal People of the Moon giúp cô có khả năng xuyên phòng thủ, thích hợp khi đánh với những kẻ thù có lượng Mind cao. Nhưng phải chú ý, bởi skill này có thể rút MP Kaguya rất nhanh, và chỉ số hồi MP của Kaguya là thấp nhất game nên Kaguya sẽ là một gánh nặng nếu không có trang bị tăng tốc độ hồi MP cho cô. Desire to RestThousand Year Exile giúp cô một phần nào trong việc hồi MP để tiếp tục chiến đấu. Subclass Sorcerer thích hợp với cô, dù subclass Magician có thể sử dụng để một phần loại bỏ hiệu ứng trừ MP của Royal People of the Moon.


Được sửa bởi Akari no Kokoro ngày 16/6/2016, 9:55 am; sửa lần 5.

Về Đầu Trang Go down

Waifu
Akari no Kokoro
Akari no Kokoro
Member
http://occultuslibrarium.blogspot.com/

Waifu Order : Nee,b1-10-998,b2-4-6,b3-25-4,b4-37-9,b5-13-5,b6-14-3,b7-15-1,b8-40-8,b9-43-10,b10-5-2,x11-58-14,u12-59-16,u13-60-15,a14-52-13,b15-53-12,b16-54-11,b17-16-999
. :

Blaze bay bay!
Blaze
Bay

Posts : 4273
Power : 15123
Faith : 2270
Ngày tham gia : 16/01/2015
Địa điểm : Rhodes Island

Danh sách nhân vật Labyrinth of Touhou 2 [Đang cập nhật 24/48] - Page 2 Empty Re: Danh sách nhân vật Labyrinth of Touhou 2 [Đang cập nhật 24/48]

Bài gửi by Akari no Kokoro 24/4/2015, 11:11 pm

Fujiwara no Mokou
Figure of the Person of Hourai
Danh sách nhân vật Labyrinth of Touhou 2 [Đang cập nhật 24/48] - Page 2 HlpAV9G

[tabs][tab="Chỉ số"]

Chỉ sốChỉ số L1 (Tăng trưởng)
HP 117 (15.4)
MP 13 (1/17)
Attack 71 (13.4)
Defense 42 (7.6)
Magic 27 (4.6)
Mind 42 (7.6)
Speed 103 (9.1)
Evasion 16
[/tab]

[tab="Kháng trạng thái"]

Trạng tháiKháng
Poison 36
Paralysis 36
Heavy 24
Shock 24
Terror 12
Silence 12
Death 124
Debuff 36
[/tab]

[tab="Tương quan nguyên tố"]

Nguyên tố Tương quan
Fire 200
Cold 70
Wind 100
Nature 100
Mystic 116
Spirit 116
Dark 80
Physical 100
[/tab][/tabs]

TP20
Hồi HP22
Hồi MP4

[tabs][tab="Spell Card"]
TênMPMục tiêuNguyên tốCông thức sát thươngCấp/GiáĐặc biệtAtrribute còn lạiGhi chú
Fire Bird -Flying Phoenix- 2Một kẻ thùFire((132% ATK) - (50% T.DEF)) * (1.254 + (0.066 * SLv))5/559%
Tsuki no Iwakasa's Curse 4Toàn bộ kẻ thùWind((128% ATK) - (50% T.DEF)) * (1.216 + (0.064 * SLv)) 5/5Có thể giảm ATT và MAG.50% ATK và MAG debuff: -11 - (Slv)%, tỷ lệ Debuff: 87 + (3 * SLv)%
Fujiyama Volcano 7Toàn bộ kẻ thùFire((140% ATK) - (50% T.DEF)) * (1.781 + (0.099 * SLv)) 5/520%
[/tab]

[tab="Skill"]
TênCấp tối đaGiáMô tả
HP Boost52Tăng máu cơ bản.
TP Boost52Tăng TP tối đa.
Attack Boost52Tăng Attack.
Motivated Heart25Người sử dụng sẽ nhận thêm (SLv * 6%) EXP. Chỉ kích hoạt khi trong đội (lẫn tiền tuyến hoặc hậu phương). Không cộng dồn với Hands-on Experience nhưng cộng dồn với các skill khác.
Hands-on Experience25Người sử dụng sẽ nhận thêm (SLv * 12%) EXP. Chỉ kích hoạt khi trên tiền tuyến lúc cuối trận. Không cộng dồn với Motivated Heart nhưng cộng dồn với các skill khác.
With Keine 25Khi Keine và Mokou cùng trên tiền tuyến, Defense và Mind của Mokou tăng (SLv * 15)%.
Regeneration28Khi đến lượt Mokou, cô hồi máu bằng (SLv * 10)% HP tối đa của cô.
Resurrection35Khi Mokou bị hạ gục, cô có (SLv * 30)% cơ hội sử dụng 6 TP và phục sinh với 33% HP và Attribute bar bằng 0. Không thể kích hoạt nếu không đủ TP.
Blazing25Đồng đội gây thêm sát thương hệ Fire khi Mokou ở tiền tuyến.
Fighting Spirit 25Khi Mokou hành động, cô được một điểm "Fighting Spirit level" và nhận giảm sát thương đi (Fighting Spirit level * 5)%, đồng thời gây thêm (Fighting Spirit level * 5)% sát thương. Tối đa (SLv * 3) điểm. Mất tất cả điểm khi lui về hậu phương.
[/tab][/tabs]

Bình luận: Mokou là một nhân vật đỡ đòn tốt, đồng thời có thể gây sát thương tương đối lớn. Regeneration, Resurrection vả Fighting Spirit khuyến khích cô trụ trên tiền tuyến trong khi Blazing tăng sát thương hệ Fire. Ngoài ra, nhờ vào khả năng hồi sinh của mình, cô có thể làm con chốt thí trong một số trận chiến, và vẫn sống sót nếu TP cô đủ nhiều và bạn đủ may mắn để không rơi vào 10% không kích hoạt. Subclass Guardian thích hợp cho đỡ đòn, dù subclass Warrior với Explosive Flame Sword vẫn tốt hơn bởi cô có thừa khả năng đỡ đòn bằng Regeneration. Subclass Transcendent cũng khá tốt, bởi nó tăng mọi chỉ số, phù hợp với kiểu cân bằng công thủ.

Mặt khác, nếu bạn sử dụng Mokou như một người đỡ đòn, subclass Strategist cũng rất hữu hiệu vì bản thân Mokou có thể trụ đường để đồng đội có thể hưởng sức mạnh từ subclass này. Nếu bạn cảm thấy không thể xây dựng Mokou thành một đấu sỹ, thì hãy biến cô thành một chiến lược gia cùng với Keine chỉ đạo chiến trận.


Được sửa bởi Akari no Kokoro ngày 16/6/2016, 9:59 am; sửa lần 3.

Về Đầu Trang Go down

Waifu
Akari no Kokoro
Akari no Kokoro
Member
http://occultuslibrarium.blogspot.com/

Waifu Order : Nee,b1-10-998,b2-4-6,b3-25-4,b4-37-9,b5-13-5,b6-14-3,b7-15-1,b8-40-8,b9-43-10,b10-5-2,x11-58-14,u12-59-16,u13-60-15,a14-52-13,b15-53-12,b16-54-11,b17-16-999
. :

Blaze bay bay!
Blaze
Bay

Posts : 4273
Power : 15123
Faith : 2270
Ngày tham gia : 16/01/2015
Địa điểm : Rhodes Island

Danh sách nhân vật Labyrinth of Touhou 2 [Đang cập nhật 24/48] - Page 2 Empty Re: Danh sách nhân vật Labyrinth of Touhou 2 [Đang cập nhật 24/48]

Bài gửi by Akari no Kokoro 25/4/2015, 10:50 am

Shameimaru Aya
Traditional Reporter of Fantasy
Danh sách nhân vật Labyrinth of Touhou 2 [Đang cập nhật 24/48] - Page 2 KsDI07n


[tabs][tab="Chỉ số"]

Chỉ sốChỉ số L1 (Tăng trưởng)
HP 105 (13.6)
MP 13 (1/15)
Attack 67 (12.6)
Defense 34 (6.0)
Magic 31 (5.4)
Mind 28 (4.8)
Speed 104 (14.4)
Evasion 60
[/tab]

[tab="Kháng trạng thái"]

Trạng tháiKháng
Poison 40
Paralysis 40
Heavy 40
Shock 0
Terror 40
Silence 40
Death 40
Debuff 0
[/tab]

[tab="Tương quan nguyên tố"]


Nguyên tố Tương quan
Fire 100
Cold 100
Wind 200
Nature 150
Mystic 75
Spirit 75
Dark 90
Physical 100
[/tab][/tabs]

TP20
Hồi HP8
Hồi MP2

[tabs][tab="Spell Card"]
TênMPMục tiêuNguyên tốCông thức sát thươngCấp/GiáĐặc biệtAtrribute còn lạiGhi chú
Wind God's Fan 2Một hàng kẻ thùWind((110% ATK) - (50% T.DEF)) * (1.045 + (0.055 * SLv)) 5/5ACC +1254%
Peerless Wind God 4Một kẻ thùWind((150% ATK) - (50% T.DEF)) * (1.425 + (0.075 * SLv)) 5/5 SPD +20%66%
Sarutahiko's Guidance 3Một đồng độiWind5/5SPD +40% 75%
SPD buff: 37 + (3 * SLv)%
Divine Grandson's Advent5Một đồng độiWind5/5Lấp đầy thanh Attribute cho đồng đội.66% Đưa giá trị Attribute thành (10000 * Slv).
[/tab]

[tab="Skill"]
TênCấp tối đaGiáMô tả
HP Boost52Tăng máu cơ bản.
Attack Boost52Tăng Attack.
Evasion Boost52Tăng Evasion.
Motivated Heart25Người sử dụng sẽ nhận thêm (SLv * 6%) EXP. Chỉ kích hoạt khi trong đội (lẫn tiền tuyến hoặc hậu phương). Không cộng dồn với Hands-on Experience nhưng cộng dồn với các skill khác.
Hands-on Experience25Người sử dụng sẽ nhận thêm (SLv * 12%) EXP. Chỉ kích hoạt khi trên tiền tuyến lúc cuối trận. Không cộng dồn với Motivated Heart nhưng cộng dồn với các skill khác.
Quickwitted17Khi Aya nhận Speed Debuff, Debuff ấy chuyển thành Buff.
Gensokyo's Fastest Lessons 25Khi Aya vào trận đánh, cô có (SLv * 50)% tỷ lệ được 20000 Attribute.
Tengu's Wind 26Khi đến lượt Aya, tất cả đồng đội trên tiền tuyến sẽ nhận (SLv * 6)% Speed. buff.
Ability to Manipulate Wind 25Đồng đội nhận giảm sát thương hệ Wind khi Aya ở tiền tuyến.
Extra Steps112Khi Aya đồ sát kẻ thù, cô sẽ có lượt trở lại.
[/tab][/tabs]

Bình luận: Aya là nhân vật sở  hữu lượng Speed cao nhất game cùng với khả năng buff Speed và đẩy lượt cho đồng đội nhờ Sarutahiko's GuidanceDivine Grandson's Advent. Chỉ số Attack của cô khá cao, tuy nhiên, cô không thật sự cần sử dụng những đòn đánh này để chiến đấu. Gensokyo's Fastest Lessons giúp cô có lượt đầu tiên, tạo lợi thế cho tấn công tổng lực. Subclass Diva thích hợp với cô trong vai trò khống chế Attribute, đặc biệt là với tốc độ siêu tốc của mình, Dance of the Cochlea có thể trở thành một chiêu cướp lượt rất tốt khi phối hợp với Divine Grandson's Advent. Nếu biết cách dùng, thì việc bạn lật kèo một trận đánh vào hồi bế tắc là hoàn toàn có thể. Đôi khi, tạo điều kiện cho đồng minh thêm một đòn đánh, hoặc câu thêm một tý thời gian để hoán chuyển các nhân vật phòng thủ ra thế chỗ những nhân vật tấn công là quá đủ để phân ra người chiến thắng với số tiền và số vật phẩm từ tay trùm hoặc kẻ chiến bại về nhà trắng tay.


Được sửa bởi Akari no Kokoro ngày 16/6/2016, 10:01 am; sửa lần 5.

Về Đầu Trang Go down

Waifu
Akari no Kokoro
Akari no Kokoro
Member
http://occultuslibrarium.blogspot.com/

Waifu Order : Nee,b1-10-998,b2-4-6,b3-25-4,b4-37-9,b5-13-5,b6-14-3,b7-15-1,b8-40-8,b9-43-10,b10-5-2,x11-58-14,u12-59-16,u13-60-15,a14-52-13,b15-53-12,b16-54-11,b17-16-999
. :

Blaze bay bay!
Blaze
Bay

Posts : 4273
Power : 15123
Faith : 2270
Ngày tham gia : 16/01/2015
Địa điểm : Rhodes Island

Danh sách nhân vật Labyrinth of Touhou 2 [Đang cập nhật 24/48] - Page 2 Empty Re: Danh sách nhân vật Labyrinth of Touhou 2 [Đang cập nhật 24/48]

Bài gửi by Akari no Kokoro 26/4/2015, 1:10 pm

Mystia Lorelei
Night Sparrow Youkai
Danh sách nhân vật Labyrinth of Touhou 2 [Đang cập nhật 24/48] - Page 2 TqxipBM

[tabs][tab="Chỉ số"]

Chỉ sốChỉ số L1 (Tăng trưởng)
HP 92 (11.8)
MP 14 (1/14)
Attack 56 (10.4)
Defense 36 (6.4)
Magic 24 (4.0)
Mind 36 (6.4)
Speed 103 (10.4)
Evasion 32
[/tab]

[tab="Kháng trạng thái"]

Trạng tháiKháng
Poison 40
Paralysis 40
Heavy 80
Shock 0
Terror 0
Silence 80
Death 0
Debuff 40
[/tab]

[tab="Tương quan nguyên tố"]

Nguyên tố Tương quan
Fire 88
Cold 88
Wind 144
Nature 136
Mystic 72
Spirit 144
Dark 88
Physical 88
[/tab][/tabs]

TP17
Hồi HP11
Hồi MP2

[tabs][tab="Spell Card"]
TênMPMục tiêuNguyên tốCông thức sát thươngCấp/GiáĐặc biệtAtrribute còn lạiGhi chú
Ill-Starred Dive 2Một kẻ thùWind((120% ATK) - (50% T.DEF)) * (1.52 + (0.08 * SLv)) 5/5ACC +20 65%
Poisonous Moth's Dark Dance 6Toàn bộ kẻ thùNature((140% ATK) - (50% T.DEF)) * (1.33 + (0.07 * SLv)) 5/5Có thể gây hiệu ứng Poison và Paralysis.40%Sức mạnh PSN: 15000, tỷ lệ PSN: 60 + (4 * SLv)%
Sức mạnh PAR: 5000, tỷ lệ PAR: 60 + (4 * SLv)%
Midnight Chorus Master 5Toàn bộ kẻ thùWind((125% ATK) - (50% T.DEF)) * (2.375 + (0.125 * SLv)) 5/5 ACC +30, có thể gây hiệu ứng Silence. 6% Sức mạnh SIL: 32000, tỷ lệ SIL: 85 + (5 * SLv)%
Mysterious Song 4Toàn bộ đồng độiWind5/5 Loại bỏ Silence và có tỷ lệ loại bỏ Paralysis và Heavy
Hồi máu khi loại bỏ Paralysis và Heavy.
50% Tỷ lệ loại bỏ PAR: 60 + (4 * SLv)%
Tỷ lệ loại bỏ HVY: 60 + (4 * SLv)%
Chú ý: Skill bị lỗi không hồi máu khi loại bỏ PAR và HVY.
[/tab]

[tab="Skill"]
TênCấp tối đaGiáMô tả
MP Boost52Tăng MP tối đa.
Attack Boost52Tăng Attack.
Speed Boost52Tăng Speed.
Motivated Heart25Người sử dụng sẽ nhận thêm (SLv *
6%) EXP. Chỉ kích hoạt khi trong đội (lẫn tiền tuyến hoặc hậu phương). Không cộng
Motivated Heart nhưng cộng dồn với các skill khác.
Hands-on Experience25Người sử dụng sẽ nhận thêm
(SLv * 12%) EXP. Chỉ kích hoạt khi trên tiền tuyến lúc cuối trận. Không cộng dồn với
dồn với Hands-on Experience nhưng cộng dồn với các skill khác.
Team ⑨25Khi Mystia ở tiền tuyến, Attack, Defense, Magic và Mind tăng lên (SLv * 12)% và Speed tăng lên (SLv * 6)% dựa vào số thành viên Team ⑨ khác trên sân. Các thành viên khác gồm Cirno, Wriggle và Rumia.
Diva of Darkness 25Khi Mystia trên tiền tuyến, giảm tỷ lệ bị hiệu ứng Silence đi (SLv * 20)%, những ai bị thì hiệu ứng sẽ giảm đi (SLv * 20)%.
Silent Singing Voice 110Khi đồng đội hay kẻ thù bị câm lặng, chỉ số của Mystia sẽ tăng dựa vào sức mạnh của hiệu ứng câm lặng đang tác dụng lên đồng minh hoặc kẻ thù.
Soother Type? 17Khi Mystia dùng lệnh Concentrate, tất cả đồng đội trên tiền tuyến hồi 1 MP.
Instant Attack 112Khi Mystia từ hậu phương ra tiền tuyến, điểm Attribute được đưa lên 10000 (tức có lượt ngay lập tức).
[/tab][/tabs]

Bình luận: Mystia là một trong những nhân vật sử dụng chiến thuật đánh-rồi-chạy, và sử dụng hiệu ứng Silence để làm lợi thế cho mình. Với Instant Attack, cô có thể tấn công ngay lập tức khi được đưa ra tiền tuyến. Ill-Starred Dive là một spell card hao tổn ít MP, thích hợp đẻ đánh những con quái lẻ, trong khi Poisonous Moth's Dark Dance dùng để hỗ trợ Wriggle trong việc đầu độc đối phương, và Midnight Chorus Master làm đối phương câm lặng. Mysterious Song loại bỏ các hiệu ứng Silence, Paralysis và Heavy, những hiệu ứng cực kỳ nguy hiểm nếu mắc phải, và về mặt lý thuyết có thể hồi HP, tuy đang bị lỗi nên không hồi HP như những gì mô tả. Soother Type? là một skill hỗ trợ rất tốt, đặc biệt sau này có những boss có khả năng rút cạn MP của tất cả thành viên ở hậu phương lẫn tiền tuyến, khiến Mystia trở nên hữu ích. Nếu dùng cô để tấn công, hãy cho cô subclass Monk hoặc Warrior (thiên về Warrior nếu cần những đòn đánh mạnh mẽ, hoặc Monk nếu cần những cú đánh xuyên giáp). Nếu dùng cô để hỗ trợ hồi MP, hãy dùng subclass Magician.


Được sửa bởi Akari no Kokoro ngày 16/6/2016, 10:04 am; sửa lần 4.

Về Đầu Trang Go down

Waifu

Sponsored content


Danh sách nhân vật Labyrinth of Touhou 2 [Đang cập nhật 24/48] - Page 2 Empty Re: Danh sách nhân vật Labyrinth of Touhou 2 [Đang cập nhật 24/48]

Bài gửi by Sponsored content

Về Đầu Trang Go down